ổ Gà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Ổ gà. IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| o̰˧˩˧ ɣa̤ː˨˩ | o˧˩˨ ɣaː˧˧ | o˨˩˦ ɣaː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| o˧˩ ɣaː˧˧ | o̰ʔ˧˩ ɣaː˧˧ | ||
Danh từ
ổ gà
- Chỗ lõm sâu xuống (giống như ổ của gà) trên mặt đường do bị lở. Đường nhiều ổ gà. Xe chồm qua một ổ gà.
Từ liên hệ
- ổ voi
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ổ gà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đường ổ Gà Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "ổ Gà" - Là Gì?
-
ổ Gà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lái Xe Vượt ổ Gà Trên đường Cần Lưu ý Những Gì?
-
Ổ Gà Là Gì? - Máy Tính
-
Quốc Lộ 1: Đừng để “ổ Gà” Hóa “ổ Voi”
-
Đâu Là Nguyên Nhân Gây Nên "ổ Gà, ổ Voi"? - Báo Lao Động
-
Phương Pháp Vá ổ Gà Bằng Nhựa Nóng
-
[PDF] THEO DÕI TÌNH HÌNH Ổ GÀ Ở HOUSTON
-
La Liệt "ổ Gà", "ổ Trâu" Trên Con đường đau Khổ ở Hà Nội | Báo Dân Trí
-
Xuất Hiện Nhiều “ổ Gà” Trên Con đường Vừa Thảm Nhựa - CAND
-
ổ Gà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vá đường Nhựa | Các Dạng Hư Hỏng đường Nhựa Và Cách Xử Lý
-
Mặt đường Quốc Lộ 1 Lộ Nhiều ổ Voi, ổ Gà Sau Mưa - NLD