ổ Gà - Wiktionary Tiếng Việt

ổ gà
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Từ liên hệ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa
Ổ gà.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˩˧ ɣa̤ː˨˩o˧˩˨ ɣaː˧˧o˨˩˦ ɣaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
o˧˩ ɣaː˧˧o̰ʔ˧˩ ɣaː˧˧

Danh từ

ổ gà

  1. Chỗ lõm sâu xuống (giống như ổ của gà) trên mặt đường do bị lở. Đường nhiều ổ gà. Xe chồm qua một ổ gà.

Từ liên hệ

  • ổ voi

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ổ gà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ổ_gà&oldid=2112760”

Từ khóa » đường ổ Gà Là Gì