Ô (vật Dụng) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Ô hay dù là một loại dụng cụ, đồ vật cầm tay dùng để che mưa, che nắng hoặc làm đẹp (phụ nữ hoặc giới quyền quý xưa, ô trang trí cho phụ nữ thường có màu sắc và nông lòng hơn). Ô là vật dụng được thiết kế gồm cán ô (hay thân dù, giống cây gậy ba toong) và lọng ô, dụng cụ bằng vải có hình cây nấm để che đậy được gắn cố định vào cán ô và có khả năng xòe, gấp để có thể cụp hoặc bật ô, gấp xếp cho gọn.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Dù có nguồn gốc từ Trung Quốc và được sử dụng thông dụng trong thế giới ngày nay. Trong lịch sử, ô cũng được phát hiện ở các khu vực văn minh như Trung Đông, Lưỡng Hà, Ai Cập, Hy Lạp cổ đại, La Mã, Ấn Độ. Ô xuất hiện nhiều trong lịch sử và văn hóa. Ở một số nước, việc che ô, lọng là hoạt động phô trương của tầng lớp quyền quý, giàu có, phụ nữ cũng che ô để làm đẹp, ô thường đi kèm với bộ váy đầm và chiếc mũ vải là hình ảnh tiêu biểu cho một quý cô ở Phương Tây thời Trung và cận đại. Ở Nhật Bản, hình ảnh một thiếu nữ Nhật mặc bộ đồ kimono và che ô giấy dầu là hình ảnh khá phổ biến….[1]
Trong văn hóa và đời sống
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh chiếc ô còn hiện diện trong văn hóa, trong tiếng Việt, thuật ngữ "ô dù" còn dùng để chỉ bóng gió về việc bao che của cấp trên cho cấp dưới hoặc chỉ về người được nâng đỡ.
Hình ảnh chiếc ô cũng được in trên hàng hóa dùng để ký hiệu quy định loại hàng hóa này phải được bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt. Một phần mềm diệt vi rút, như Avira cũng dùng hình ảnh chiếc ô làm biểu tượng cho sản phẩm của mình.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Phạm, Hoàng Phúc (1 tháng 3 năm 2023). “Công dụng của ô dù”. Chuyên trang thông tin nghiên cứu về ô dù. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2023. Truy cập 2023-26-06. Đã định rõ hơn một tham số trong |tác giả= và |họ= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- M. C. Miller, "The Parasol: An Oriental Status-Symbol in Late Archaic and Classical Athens", JHS 112 (1992), p. 91 [91–105].
- Needham, Joseph (1986). Science and Civilization in China: Volume 4, Physics and Physical Technology, Part 2: Mechanical Engineering. Taipei: Caves Books, Ltd. Page 70.
- Needham, Joseph (1986). Science and Civilization in China: Volume 4, Physics and Physical Technology, Part 2: Mechanical Engineering. Taipei: Caves Books, Ltd. Page 70–71.
- Needham, Joseph (1986). Science and Civilization in China: Volume 4, Physics and Physical Technology, Part 2: Mechanical Engineering. Taipei: Caves Books, Ltd. Page 71.
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo |
| ||||||
Quần |
| ||||||
Váy |
| ||||||
Đồng phục |
| ||||||
Áo khoác |
| ||||||
Đồ lót và đồ ngủ |
| ||||||
Mũ (Nón) |
| ||||||
Giày |
| ||||||
Phụ kiện |
|
| |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thời kỳ |
| ||||||||||
Com lê |
| ||||||||||
Top |
| ||||||||||
Quần |
| ||||||||||
Váy |
| ||||||||||
Dress |
| ||||||||||
Outerwear |
| ||||||||||
Quần lót |
| ||||||||||
Mũ nón |
| ||||||||||
Giày |
| ||||||||||
Phụ kiện |
| ||||||||||
Xem thêm |
|
| |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Châu Phi |
| ||||||||||
Châu Á |
| ||||||||||
Châu Âu |
| ||||||||||
Trung Đông |
| ||||||||||
Bắc Mỹ |
| ||||||||||
Khu vực Mỹ Latinh |
| ||||||||||
Vùng Polynesia |
|
Từ khóa » Cây Dù Tiếng Anh Gọi Là Gì
-
CÂY DÙ - Translation In English
-
Glosbe - Cây Dù In English - Vietnamese-English Dictionary
-
CÂY DÙ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cây Dù Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cây Dù Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Cây Dù Tiếng Anh Gọi Là Gì - Hàng Hiệu
-
Cái Dù Tiếng Anh Là Gì
-
Ô Dù Tiếng Anh Là Gì - LuTrader
-
Meaning Of Word Cây Dù - Vietnamese - English
-
UMBRELLA | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Top 20 Cái Dù Bằng Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Cây Dù Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số