"oanh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Oanh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"oanh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

oanh

- d. X. Hoàng oanh: Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai (K).

nd. Chim hoàng anh. Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnOanh

Tức Đề Oanh. Tên một nàng con gái. Đề Oanh con Thuần Vu Ý. Thân phụ nàng bị tội, mới phàn nàn vì mình không có con trai nên lúc lâm nạn không có ai giúp đỡ. Nàng Đề Oanh liền dâng lên vua Hán Văn Đế một bức sớ đại ý nói rằng kẻ thác không sao sống lại được, nàng xin vào làm toi mọi trong cung để chuộc tội cho cha. Vua xem sớ, cảm lòng hiếu thảo của Đề Oanh nên tha cho Thuần Vu Ý.

Dâng thơ đã thẹn nàng Oanh. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

oanh

oanh
  • Oriole
    • Tiếng oanh (cũ): Highpitched female voice

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Oanh