ôn Cố Tri Tân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
on˧˧ ko˧˥ ʨi˧˧ tən˧˧˧˥ ko̰˩˧ tʂi˧˥ təŋ˧˥˧˧ ko˧˥ tʂi˧˧ təŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
on˧˥ ko˩˩ tʂi˧˥ tən˧˥on˧˥˧ ko̰˩˧ tʂi˧˥˧ tən˧˥˧

Từ nguyên

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 溫故知新

Thành ngữ

ôn cố tri tân

  1. (Nghĩa đen) Xem lại cái cũ, biết cái mới.
  2. (Nghĩa bóng) Lời khuyên nên nhắc lại cái cũ để hiểu biết hơn cái mới. Ôn lại quá khứ dể tiên đoán tương lai.

Dịch

  • Tiếng Anh: One should be able to derive new understanding while revising what he has learned.
  • Tiếng Nhật: 温故知新
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ôn_cố_tri_tân&oldid=1950188” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ôn cố tri tân 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch ôn Cố Tri Tân