Ôn Tập Bảng đơn Vị đo độ Dài - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Để giúp các em ôn tập các bài về giải toán, Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
ATNETWORKTóm tắt lý thuyết
Bài 1 SGK trang 23
a) Viết cho đầy đủ bằng đơn vị đo độ dài sau:
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1m =10dm = \(\frac{1}{{10}}\) dam |
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;
- Đơn vị bé bằng \(\frac{1}{{10}}\) đơn vị lớn.
Giải
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km =10hm | 1hm =10dam =\(\frac{1}{{10}}\)km | 1dam =10m =\(\frac{1}{{10}}\)hm | 1m =10dm =\(\frac{1}{{10}}\)dam | 1dm =10cm =\(\frac{1}{{10}}\)m | 1cm =10mm =\(\frac{1}{{10}}\)dm | 1mm =\(\frac{1}{{10}}\)cm |
Bài 2 SGK trang 23
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm
342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m
15cm = ... mm 25 000m = ... km 1m = ... km
Giải
a) 135m = 1350dm b) 8300m = 830dam c) 1mm = \(\frac{1}{{10}}\)cm
342dm = 3420cm 4000m = 40hm 1cm = \(\frac{1}{{100}}\)m
15cm = 150mm 25 000m = 25km 1m = \(\frac{1}{{1000}}\)km
Bài 3 SGK trang 23
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm
8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m
Giải
a) 4km 37m = 4km + 37m = 4000m + 37m = 4037m
8m 12cm = 8m + 12cm = 800cm + 12cm = 812cm
b) 354dm = 350dam + 4 dm = 35m 4dm
3040m = 3000m + 40m= 3km 40m.
Bài 4 SGK trang 23
Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791km, quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi:
a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét
Giải
a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh dài số ki-lô-mét là:
791 + 144 = 935 (km)
b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài số ki-lô-mét là:
791 + 935 = 1726 (km) Đáp số: a) 935km
b) 1726km
Bài tập minh họa
Bài 1: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. \(3dm = \frac{3}{{10}}dm = ...m\) b. \(7cm = \frac{7}{{100}}m = ...m\)
c. \(5dm = \frac{5}{{10}}m = ...m\) d. \(5cm = \frac{5}{{100}}m = ...m\)
e. \(3mm = \frac{3}{{1000}}m = ...m\) f. \(7g = \frac{7}{{1000}}kg = ...kg\)
Giải
a. \(3dm = \frac{3}{{10}}dm = 0,3m\) b. \(7cm = \frac{7}{{100}}m = 0,07m\)
c. \(5dm = \frac{5}{{10}}m = 0,5m\) d. \(5cm = \frac{5}{{100}}m = 0,05m\)
e. \(3mm = \frac{3}{{1000}}m = 0,003m\) f. \(7g = \frac{7}{{1000}}kg = 0,007kg\)
Bài 2: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a. Kilômet 5km472m; 8km,15m; 5km5m; 400m; 60m4cm
b. Mét 6,987km; 5,52km; 8,07km; 40dm
c. Xăngtimet 4,2dm; 5,33m; 9,6m; 20,45m; 5,486m
Giải
a. Kilômet
5km472m = 5,472km
8km15m = 8,015km
5km5m = 5,005km
400m=0,4km
60m4cm = 0,06004km
b. Mét
6,987km = 6987m
5,52km = 5520m
8,07km= 8070m
40dm = 4m
c. Xăngtimet
4,2dm = 42cm
5,33m = 533cm
9,6m = 960cm
20,45m = 2045cm
5,486m = 548,6cm
Bài 3: Viết các sốp đo sau đây dưới dạng số đo bằng mét
a. 7,753km; 77,53km; 97cm
b. 8,07km; 8,007km; 89dm
Giải
a. 7,753km = 7753m; 77,53km= 77530m; 97cm = 0,97m
b. 8,07km = 8070m; 8,007km= 8007m; 89dm = 8,9m
Lời kết
Hỏi đáp về Ôn tập về bảng đơn vị đo độ dài
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
NONEBài học cùng chương
Ôn tập Khái niệm về phân số Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số Ôn tập So sánh hai phân số Phân số thập phân Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Toán lớp 1 Cánh Diều
Tiếng Anh 1 Family And Friends
Tiếng Anh 1 Macmillan
Tiếng Anh 1 Explore Our World
Lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh 2 Family And Friends
Tiếng Anh 2 Macmillan
Tiếng Anh 2 Explore Our World
Cộng đồng
Hỏi đáp tiểu học
Tư liệu tiểu học
Lớp 3
Lý thuyết Toán lớp 3
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt lớp 3
Giải Tiếng Anh lớp 3
Văn mẫu lớp 3
Lớp 4
Lý thuyết Toán lớp 4
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt lớp 4
Giải Tiếng Anh lớp 4
Văn mẫu lớp 4
Lớp 5
Lý thuyết Toán lớp 5
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5
Giải Tiếng Anh lớp 5
Văn mẫu lớp 5
Xem nhiều nhất tuần
TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4
100 bài văn mẫu tả người lớp 5
Các dạng toán nâng cao về số và dãy số
Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học
Bài tập Tiếng Anh Tiểu học
Chia cho số có ba chữ số
TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Viết Bảng đơn Vị đo độ Dài Lớp 5
-
Toán Lớp 5 Trang 22: Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Giải Toán Lớp 5 Ôn Tập: Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH
-
Bảng đơn Vị đo Độ Dài. Cách đổi, Cách Thuộc, ứng Dụng?
-
Toán 5 - ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. - YouTube
-
Giải Toán 5 Bài: Ôn Tập Bảng đơn Vị đo độ Dài Trang 22, 23
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Lớp 5
-
Toán Lớp 5 Trang 22, 23 Ôn Tập: Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Kiến Thức Về Bảng đơn Vị đo độ Dài. Giải Bài ... - Món Miền Trung
-
CÁC BẢNG ĐƠN VỊ ĐO LỚP 5 - O₂ Education
-
Bài 21 : Ôn Tập : Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Toán Lớp 5: Ôn Tập Bảng đơn Vị đo độ Dài Trang 22
-
Bài 1 Trang 152 Toán 5,Viết Cho đầy đủ Bảng đơn Vị đo độ Dài Sau.