Ôn Tập Quản Trị Mạng (tl) - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Công Nghệ Thông Tin >>
- Quản trị mạng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.99 KB, 32 trang )
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ MẠNGCâu 1: Hệ điều hành máy chủ là gì?A. Là phần mềm đóng vai trị như là một mơi trường trên đó người quản trịcó thể cài đặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu.B. Là một phần mềm quản trị nội dung Web và các tài nguyên như email haychia sẻ ứng dụngC. Là phần cứng đóng vai trị như là một mơi trường trên đó người quản trị cóthể cài đặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầuD. Là một chương trình ứng dụng hỗ trợ soạn thảo văn bản và in ấnCâu 2: Thông tin về DNS được lưu ở đâu trong Window server?A. Window\system32\DNS.B. Win/bin/etc/DNSC. Unix/etc/binD. system32\etc\DNSCâu 3: Dịch vụ DNS chủ yếu hoạt động trên mô hình mạng nào sau đây?A. Client/Server.B. Peer to peerC. Server-basedD. Tất cả đều đúngCâu 4: Hệ thống phân giải tên miền DNS ra đời năm nào?A. 1984.B. 1981C. 1985D. 1995Câu 5: Trường hợp nào sau đây là sai đối với DNS Root server?A. Khơng nhất thiết phải có DNS root server.B. Root DNS database được duy trì bởi người có thẩm quyền C. Root server được sử dụng để định tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theoD. Root server cung cấp các địa chỉ để các server domain kết hợp với root đóCâu 6: DNS Name Root được quản lý bởi tổ chức nào?A. ICANN.B. INICC. ISOD. ICANCâu 7: Ký hiệu mặc định của Root name là gì trong các phương án sauđây?A. ( . )B. Khơng cóC. *D. ( \ )Câu 8: DNS gồm những thành phần nào sau đây?A. DNS server, các Zone, các Resolver và các Resource Record.B. DNS server, các Zone, các Resolver, client và các Resource RecordC. DNS server, các Zone, và các Resource RecordD. DNS server, các Resolver, client và các Resource RecordCâu 9: Khi dùng lệnh ‘nslookup’, nếu thấy báo có địa chỉ IP nhưng tênServer là Unknow có nghĩa là gì trong các phương án sau đây?A. DNS server đã cài đặt chưa thành cơng.B. Chưa tìm được DNS serverC. Máy của bạn không kết nối mạngD. Dùng lệnh saiCâu 10: Phần nào ở hình trên dùng để nhập tên miền của trang web? A. Site nameB. Physical pathC. Host name.D. PortCâu 11: Chức năng chính của hệ thống tên miền DNS là gì trong cácphương án sau?A. Dễ dàng nhớ địa chỉ Host hơn.B. Định danh 1 máy tính trên mạng cục bộC. Để thay thế địa chỉ IP, máy tính sẽ khơng cần dùng địa chỉ IP nữaD. Giúp Server cấp phát địa chỉ IP cho clientCâu 12: Khi dùng lệnh ‘ping www.google.com’ khơng thấy reply. Ngunnhân là gì?A. Trong cơ sở dữ liệu của DNS Server khơng có tên máy nàyB. Do chưa khai báo địa chỉ DNS Server cho máy nàyC. Do máy có tên miền này khơng cùng netid với máy bạnD. Tất cả đều sai.Câu 13: Cơ chế phân giải tên miền của dịch vụ DNS thì truy vấn tươngtác là gì?A. Truy vấn giữa Resolver và DNS ServerB. Không được sử dụng trong DNS C. Truy vấn giữa DNS Server và DNS Server.D. Truy vấn giữa Resolver và ResolverCâu 14: Nếu một DNS Server không phân giải được tên miền trong cơ sởdữ liệu cục bộ nó sẽ làm gì?A. Dừng phân giải ngay lập tứcB. DNS Server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS Server khác ở mức caohơn.C. Gửi trả thơng báo khơng tồn tại tên miền đó cho ResolverD. DNS Server sẽ không tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS Server khác ở mứccao hơn, để Name Server này sẽ tự gửi trả địa chỉ cho các ResolverCâu 15: Trong dịch vụ DNS, hãy cho biết Resource Records là?A. Nơi lưu giữ các Top level nameB. Bản ghi nhật ký của các DNS client khi tham gia vào truy vấn đệ quyvớiDNS ServerC. Các Root serverD. Danh sách cơ sở dữ liệu được sử dụng để trả lời các truy vấn từ DNSclient.Câu 16: Sau khi hiệu chỉnh Group Policy, để có hiệu lực ngay lập tức thìgõ?A. gpupdate /force.B. gpupdate.forceC. gpupdate /mscD. updateGPCâu 17: Dịch vụ nào dưới đây là dịch vụ truyền tải tệp tin?A. DHCPB. DNSC. IISD. FTP. Câu 18: Cổng mặc định của Remote Desktop là?A. 8098B. 3389.C. 8080D. 2120Câu 19: Cổng mặc định của Remote Web Brower là?A. 8098B. 3389C. 8080.D. 2120Câu 20: Thông tin người dùng được lưu trong tệp nào tại DomainController khi sử dụng dịch vụ Active Directory?A. SAMB. Gpedit.mscC. NTDS.DIT.D. SYSTEM32Câu 21: Bạn quản trị mạng trong công ty B, tất cả các máy kiểm soátmiền là Window server 2019, sẽ phải cài đặt dịch vụ gì để có thể cấu hìnhmột máy thành Web server ?A. IIS.B. DNSC. DHCPD Active directoryCâu 22: Đặc điểm của tài khoản cục bộ được tạo trên máy trạm?A. Có trên Domain ControllerB. Đăng nhập được trên máy cục bộ và máy chủC. Quản lý việc đăng nhập D. Không thể truy nhập tài nguyên miền.Câu 23: Để đăng nhập một máy con vào một máy DC (DomainController) phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?A. Nhận địa chỉ IP động từ máy chủ và phải có User đã tạo trên DomainController.B. Khai báo địa chỉ máy chủ làm Domain ControllerC. Khai báo IP DNS và thay đổi môi trường Workgroup thành DomainD. Tất cả các đáp án đều saiCâu 24: Domain Controller là gì?A. Thiết bị lưu thông tin DNSB. Máy được sử dụng để quản lý miền.C. Một máy trạm được quyền truy xuất tài nguyên miềnD. Được dùng để lưu thông tin account cục bộCâu 25: Hãy chọn phát biểu đúng về OU (Organizational Unit) là gì?A. Là một thành phần trong cấu trúc AD.B. Là một nhóm địa chỉ IP để cấp phát độngC. Là đối tượng để làm tăng số miền (domain)D. Là đối tượng không thể thay thế cho SubdomainCâu 26: Hãy cho biết một Domain là gì?A. Gồm các máy hoạt động riêng lẻB. Một vùng dùng chung cơ sở dữ liệu.C. Một vùng làm việc với hạn chế về tài nguyênD. Chỉ gồm các server được cài đặt hệ điều hành Window ServerCâu 27: Group Policy trên hệ điều hành Window là gì?A. Lưu giữ thơng tin về tài khoản và mật khẩu đã tạo trên máy cục bộB. Lưu giữ thông tin về quyền chia sẻ và bảo mật dữ liệu C. Dùng để tạo chính sách nhóm và là tệp ứng dụng được tạo ra bởi côngcụ MMC (Microsoft Management Console).D. Thông tin về tài khoản người dùng quản lý trên máy chủCâu 28: Giao thức nào cho phép Web server và Web client có thể giaotiếp với nhau qua dịch vụ WWW?A. POP3B. HTMLC. SMTPD. HTTP.Câu 29: Để nâng cấp một máy chủ thành Domain Controler thì phảiđược cài đặt dịch vụ gì sau đây?A. Active directory.B. DHCPC. DNSD. WINSCâu 30: Để hệ thống AD (Active Directory) hoạt động được thì trongDomain phải có u cầu nào sau đây?A. Một máy làm DNS serverB. Một máy làm DHCP serverC. Hoạt động bình thường khơng cần phụ thuộc vào dich vụ nào khácD. Chỉ cần cài đặt dịch vụ AD trên máy Domain Controller.Câu 31: Cơng việc quản trị chính của DC (Domain Controller) là gì?A. Account người dùngB. DNSC. Quản lý địa chỉ cấp phát IP độngD. Tất cả đáp án trên.Câu 32: Một Domain có thể có bao nhiêu DC (Domain Controller)?A. Chỉ được một DC. B. Tối đa là hai DCC. Có thể cài đặt nhiều DCD. Không thể cài đặt DCCâu 33: Công cụ nào có chức năng tạo và quản lý các đối tượng cơ bảncủa hệ thống Active Directory?A. Active Directory User and Computer.B. Computer ManagementC. Active Directory Domains and TrustsD. Active Directory Sites and ServicesANSWER: ACâu 34: Cấu trúc vật lý của AD (Active Directory) gồm những thànhphần?A. Domain controller và site.B. Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, ForestC. Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization UnitD. Domain controller, Domain tree, Forest và siteCâu 35: Cấu trúc logic của AD (Active Directory) gồm những thànhphần?A. Domain controller và siteB. Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization UnitC. Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest.D. Domain controller, Domain tree, Forest và siteCâu 36: Lợi ích khi sử dụng dịch vụ Active Directory là gì?A. Quản trị tài khoản và tài nguyên tập trung, cần ít người quản trịB. Cho phép người sử dụng tự log onC. Cung cấp một server chứng thựcD. Tất cả đều đúng. Câu 37: Hãy cho biết tệp NTDS.DIT là viết tắt của cụm từ nào sau đây?A. New technology directory service. Directory Information TreeB. Network technology directory service. Directory Information Tree.C. New technology domain service. Directory Internet TreeD. New technology directory service. Directory Information TrainingCâu 38: Khi muốn ngưng dịch vụ DNS trên máy chủ, chọn lệnh nào sauđây?A. Net stop dns.B. Net start dnsC. Stop dnsD. Start dnsCâu 39: Khi muốn khởi động dịch vụ DNS trên máy chủ, chọn lệnh nàosau đây?A. Net stop dnsB. Net start dns.C. Stop dnsD. Start dnsCâu 40: Hãy cho biết tường lửa là gì?A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho cơng tyB. Một hệ thống có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet.C. Một hệ thống báo cháyD. Một hệ thống bảo vệ thông tinCâu 41: Hãy nêu những biện pháp để bảo vệ an tồn thơng tin trênmạng?A. Tường lửaB. Phần mềm virusC. Mã hoá dữ liệuD. Tất cả đều đúng. Câu 42: Tại sao phải duy trì an ninh mạng?A. Bảo vệ tài nguyên máy tínhB. Đảm bảo danh tiếngC. An toàn dữ liệuD. Tất cả đều đúng.Câu 43: Bạn là một quản trị viên, trên Server bạn đã bật chức năngRemote desktop, vậy tại máy trạm phải gõ lệnh gì tiếp theo khi đã chọnStart-Run để thực hiện điều khiển server?A. MSTSC (Microsoft Terminal Services Client).B. GPEDIT.MSCC. NSLOOKUPD. ROUTE PRINTCâu 44: OU trong cấu trúc của AD (Active Directory) là viết tắt của cụmtừ nào sau đây?A. Organizational Unit.B. Object UnkhownC. Object UnitD. Organizational UniqueCâu 45: HTTP viết tắt của cụm từ nào sau đây?A. Hexa Transfer ProtocolB. Hypertext Transfer ProgramC. Hypertext Transfer Protocol.D. Header Transfer ProtocolCâu 46: MMC viết tắt của cụm từ nào sau đây?A. Microsoft Management Console.B. Microsoft Management ControlC. Management Module Control D. Microsoft Manager ConsoleCâu 47: Sau khi tạo Scope trong DHCP config, làm thế nào để hiệu chỉnhđịa chỉ mạng?A. Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mớiB. Xố và tạo lại Scope.C. Hiệu chỉnh subnetmaskD. Khơng thể thay đổi đượcCâu 48: Lấy thơng tin cấu hình TCP/IP từ DHCP server ta dùng lệnh nàotrên máy client?A. ipconfig /renewB. ipconfig /allC. ipconfig /release.D. pingCâu 49: Giao thức DHCP được phát triển bởi tổ chức nào sau đây?A. IETF.B. IEEEC. INICD. IETTCâu 50: Trên máy client, không thể kết nối vào mạng Internet. Ta dùnglệnh PING vẫn có thể kết nối tới địa chỉ 172.28.220.1, đây là địa chỉ củamột máy chủ ở trong mạng. Thử PING tên một website và nhận đượcthông báo lỗi sau: “”PING REQUEST COULD NOT FIND HOST”. Nênkiểm tra gì trước?A. Card mạngB. SwitchC. Máy chủ DNS.D. Máy chủ DHCPCâu 51: Để đảm bảo cho việc quản lý một cách dễ dàng và thuận tiện trênDomain Controller thì người quản trị mạng phải tạo ra các user như thếnào? A. Tạo ra một Organiztional Units và tạo các user trong đóB. Tạo ra một group riêng và tạo các user vào group đóC. Tạo ra các user và phân quyền đặc trưng cho các user đóD. Tạo ra các user và gán cho các user vào nhóm Administrator.Câu 52: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá NotConfigured là?A. Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban đầu của nóB. Thực thi hành động trong gpedit và registry sẽ phát sinh 1 khoá mới đểthực thi.C. Cấm khơng cho phép thực thi hành động đóD. Khơng thể lựa chọn cấu hình cho hành độngCâu 53: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Enable làgì?A. Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban đầu của nóB. Thực thi hành động trong gpedit.C. Cấm khơng cho phép thực thi hành động đóD. Khơng thể lựa chọn cấu hình cho hành độngCâu 54: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khố Disable làgì?A. Thực thi hành động trong gpeditB. Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban đầu của nóC. Cấm khơng cho phép thực thi hành động đó.D. Cho phép thực thi hành động đóCâu 55: Domain mới được tạo ra dưới dạng nào sau đây khi chọn tùychọn 1 trong hình? A. Tạo Domain đầu tiên trong rừng mớiB. Tạo Domain dựa trên doamain có sẵn.C. Tạo ra một cây Domain mới trong một rừng có sẵnD. Khơng tạo được cây DomainCâu 56: Domain mới được tạo ra dưới dạng nào sau đây khi chọn tùychọn 2 trong hình?A. Tạo Domain đầu tiên trong rừng mớiB. Tạo Domain dựa trên cây có sẵnC. Tạo ra một cây Domain mới trong một rừng có sẵn.D. Khơng tạo được cây Domain Câu 57: Domain mới được tạo ra dưới dạng nào sau đây khi chọn tùychọn 3 trong hình?A. Tạo Domain đầu tiên trong rừng mớiB. Tạo Domain dựa trên cây có sẵnC. Tạo ra một cây Domain mới trong một rừng có sẵnD. Tạo một rừng mới.Câu 58: Khi một người dùng nào đó đăng nhập vào mạng, DomainController (DC) sẽ kiểm tra tính hợp lệ của Username và Password họnhập vào có chính xác và khớp với dữ liệu lưu trong máy chủ hay không.Vậy DC đã cung cấp dịch vụ gì?A. Dịch vụ thẩm địnhB. Dịch vụ cấp phépC. Dịch vụ DNSD. Dịch vụ bảo mật.Câu 59: Cho biết ý nghĩa của thơng số Default Gateway trong hình là gì? A. Là một địa chỉ IP của một thiết bị đảm nhiệm vai trị DNS server, có nhiệmvụ phân giải từ tên miền ra địa chỉ IP và ngược lại.B. Là nơi mà một gói tin xuất phát từ một thiết bị mạng sẽ được chuyển đếnkhi gói tin đó có địa chỉ đích và địa chỉ nguồn cùng NetIDC. Là địa chỉ IP của thiết bị Switch giúp chuyển gói tin từ địa chỉ của máynguồn tới máy đíchD. Là nơi mà một gói tin xuất phát từ một thiết bị mạng sẽ được chuyển đi khigói tin đó có địa chỉ đích và địa chỉ nguồn khơng cùng NetID.Câu 60: Cho biết ý nghĩa của thông số Preferred DNS trong hình là gì?A. Là nơi mà một gói tin xuất phát từ một thiết bị mạng sẽ được chuyển đếnkhi gói tin đó có địa chỉ đích và địa chỉ nguồn không cùng NetIDB. Là một địa chỉ IP của một thiết bị đảm nhiệm vai trò DNS server, cónhiệm vụ phân giải từ tên miền ra địa chỉ IP và ngược lại.C. Là địa chỉ IP của thiết bị Router giúp tìm đường và chuyển gói tin từ địachỉ của máy nguồn tới máy đíchD. Là địa chỉ của máy chủ, chịu trách nhiệm quản lý và duy trì các trang Webtrong mạng LANCâu 61: Hãy chọn phát biểu đúng về Recursive Query (truy vấn đệ quy)trong quá trình hoạt động của dịch vụ DNS?A. Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy, nó khơng nhất thiết phảitrả về kết quả tìm được hoặc thơng báo lỗi nếu như truy vấn này khôngphân giải được.B. Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy, nó trả lời cho DNS client vớithơng tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đó C. Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy, nó khơng cần trả lời ngay choDNS client với thơng tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đóD. Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy thông báo lỗi nếu như truyvấn này phân giải đượcCâu 62: Hãy chọn phát biểu đúng về Interactive query (truy vấn tươngtác) trong quá trình hoạt động của dịch vụ DNS?A. Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó khơng nhất thiết phảitrả về kết quả tìm được hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phângiải đượcB. Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó trả lời cho DNS clientvới thơng tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đóC. Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó khơng cần trả lời ngaycho DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đóD. Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó bắt buộc phải trả vềkết quả tìm được hoặc thơng báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giảiđược.Câu 63: Tài khoản tạo sẵn nào trên Windows cho phép người dùng truycập vào các máy tính nếu họ khơng có mật mã riêng. Mặc định là tàikhoản này không được sử dụng, nếu được sử dụng thì nó bị giới hạn vềquyền?A. AdministratorB. UserC. Remote local userD. Guest.Câu 64: Hãy chọn phương án đúng cho biết ý nghĩa của hình ảnh dưới là gì? A. Cấu trúc logic của Active Directory.B. Cấu trúc vật lý của Active DirectoryC. Mơ hình dịch vụ DNSD. Mơ hình dịch vụ DHCPCâu 65: Một cơng ty có quy mô lớn và cần nhiều người quản lý các vùngkhác nhau để đảm bảo việc quản lý DNS một cách thuận tiện. Khi một hệthống tên miền được chia nhỏ ra để dễ quản lý được gọi là gì?A. Các DomainB. Các Domain treeC. Các Zone.D. Không thể chia nhỏCâu 66: Một DNS namespace như ‘servertt.utm.edu.vn’ cịn được gọi làgì?A. FQNDB. QDFNC. FFQDD. FQDN.Câu 67: DHCP Server cấp dãy địa chỉ từ 192.168.1.50 đến 192.168.1.100.Hãy cho biết máy tính PC sẽ nhận được gói tin có nội dung nào sau đây?A. IP là 192.168.1.100 - SM là 255.255.255.0 - Default gateway là192.168.1.1 - DNS là 192.168.1.3.B. IP là 192.168.1.100 - SM là 255.255.255.0 - DNS là 192.168.1.3C. IP là 192.168.1.100 - SM là 255.255.255.128 - Default gateway là192.168.1.1- DNS là 192.168.1.3D. IP là 192.168.1.100 -SM là 255.255.0.0 - DNS là 192.168.1.3 Câu 68: Để tạo một FTP site mà chỉ có thành viên có tên tài khoản làFTPMEMBER có quyền Đọc và Ghi, thì phải cấu hình như thế nào?A. Tại Authentication chọn Basic; tại Authorization, ở phần Allow access tochọn Specified users và nhập FTPMEMBER tại ô dưới, ở phầnPermissions tích chọn Read và Write.B. Tại Authentication chọn Anonymous; tại Authorization, ở phần Allowaccess to chọn Specified users và nhập FTPMEMBER tại ơ dưới, ở phầnPermissions tích chọn Read và WriteC. Tại Authentication chọn Basic; tại Authorization, ở phần Allow access tochọn All users và nhập FTPMEMBER tại ô dưới, ở phần Permissions tíchchọn Read và WriteD. Tại Authentication chọn Basic; tại Authorization, ở phần Allow access tochọn Specified roles or user groups và nhập FTPMEMBER tại ô dưới, ở phầnPermissions tích chọn Read và WriteCâu 69: Phần nào ở hình dưới dùng để nhập tên của trang web?A. Site name.B. Physical path C. Host nameD. PortCâu 70: Phần nào ở hình dưới dùng để nhập đường dẫn chứa mã nguồncủa trang web?A. Site nameB. Physical path.C. Host nameD. PortCâu 71: Cho biết ý nghĩa của thuộc tính số 3 trong hình ảnh dưới là gì?A. Mật khẩu khơng bao giờ hết hạn. B. Tài khoản không bao giờ hết hạnC. Tài khoản bị khóa vĩnh viễnD. Mật khẩu khơng bao giờ phải thay đổiCâu 72: Để nâng cao bảo mật trong mạng bạn thực hiện chính sáchMaximum Password Age là 7 ngày. Chính sách này sẽ yêu cầu người sửdụng phải đổi mật khẩu hàng tuần. Tuy nhiên sau một thời gian bạnnhận thấy có một vài người sử dụng sau khi đổi sang mật khẩu mới lạiđổi ngay về mật khẩu cũ. Sử dụng chính sách nào dưới đây để tránh tìnhtrạng này?A. Minimum Password Age.B. Store Passwords Using Reversible EncryptionC. Enforce password historyD. Maximum Password AgeCâu 73: Địa chỉ IP v4 được hiểu như thế nào?A. Là một dãy gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 bit dùng để định danhđịa chỉ máy tính trong một mạng nào đóB. Là một dãy gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 2 byte dùng để định danhđịa chỉ máy tính trong một mạng nào đóC. Là một dãy gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte dùng để địnhdanh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó.D. Là một dãy gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte dùng để định danhđịa chỉ máy tính trong một mạng nào đóCâu 74: Server (máy chủ) là gì?A. Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ WEBB. Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ tên miềnC. Là một máy tính dùng để cung cấp các thơng tin dịch vụ mà người quảntrị cài đặt trên đó.D. Là một máy tính dùng để quản trị mạngCâu 75: HTTP viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. Hexa Transfer ProtocolB. Hypertext Transfer ProgramC. Hypertext Transfer Protocol.D. Header Transfer ProtocolCâu 76: Máy client muốn Join vào Domain vừa tạo phải thực hiện thaotác nào sau đây?A. Tắt FirewallB. Ping IP máy chủ Domain phải thông.C. Đổi IP có DNS server trùng với DNS server của DomainD. Tất cả các phương án trênCâu 77: Subdomain (tên miền con) là gì?A. Là tên một nhóm mạng gồm các client kết nối với nhau trong mạng LAN.B. Là tên một máy tính trong workgroupC. Là tên đặt theo tên miền chính nhằm chia nhỏ tên miền chính.D. Là một tên miền chínhCâu 78: ICANN là viết tắt của cụm từ nào sau đây?A. International Corporation for Assigned Names and NumbersB. Internet Corporate for Assigned Names and NationsC. Internet Corporation for Assigned Names and Numbers.D. Internet Corporate for Assigned Names and NumbersCâu 79: Máy chủ Web là gì?A. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành dịng server và được càiđặt các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web.B. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành Window 7 và được cài đặtcác phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ WebC. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành Window và được cài đặt cácphần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web D. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành Unix được cài đặt các phầnmềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ WebCâu 80: Domain Name (tên miền) là gì?A. Là một tên định danh trên mạng Internet dùng để thay thế cho một địachỉ IP của một máy chủ nào đó.B. Là một tên định danh trên mạng Internet dùng để phân chia thành nhiều lớpmạng con giúp cho việc quản trị mạng dễ dàngC. Là tên một máy trạm trong mạng LAND. Là tên máy tính do người dùng đặt tuỳ ýCâu 81: Phải hồn thành những tác vụ gì sau đây trước khi nâng cấp mộtmáy chủ Domain Controller?A. Cấu hình địa chỉ IP động và cài đặt DNSB. Cấu hình địa chỉ IP tĩnh và cài đặt DNS.C. Cài đặt dịch vụ DHCP và DNSD. Cấu hình địa chỉ IP tĩnh và cài đặt DHCPCâu 82: DHCP viết tắt của cụm từ nào sau đây?A. Dynamic Home Configuration ProtocolB. Driver Host Configuration ProtocolC. Dynamic Host Configuration ProgramD. Dynamic Host Configuration Protocol.Câu 83: DHCP Server phụ trách công việc nào sau đây?A. Cấp phát và thu hồi IP động cho, từ các máy client.B. Quản lý tệp tin trong mạng, chia sẻ tài nguyên cho máy trạmC. Cấp phát địa chỉ gửi EmailD. Quản lý và chia sẻ tài nguyên trên mạngCâu 84: Trước khi cài đặt DHCP trên Window Server 2019, cần phảithiết lập các thành phần nào sau đây cho máy chủ? A. Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask và default gatewayB. Subnet mask và DNS serverC. Địa chỉ IP tĩnh, default gateway và DNS server.D. Subnet mask và default gatewayCâu 85: Thiết lập địa chỉ IP tĩnh cho các máy nên dùng khi nào?A. Quy mô hoạt động mạng nhỏ.B. Không có quản trị mạng viênC. Khơng có DNS serverD. DHCP server chiếm chi phí lớnCâu 86: Máy tính A có địa chỉ IP là 192.168.1.1/24. Trên máy tính A thựcthi câu lệnh ping 192.168.1.2 thì nhận thơng báo ‘Request time out’. Hãynêu ngun nhân chính nào sau đây?A. Khơng có địa chỉ Default GatewayB. Máy tính 192.168.1.2 khơng trả lờiC. Nhập sai câu lệnh kiểm tra kết nối mạngD. Địa chỉ có thể khơng tồn tại.Câu 87: Một client phải gửi một gói tin broadcast nào sau đây để để tìmra DHCP server?A. OFFERB. ACKC. DISCOVER.D. Khơng cần gửiCâu 88. Khi nào Client phải gửi gói tin Request tới DHCP server?A. Khi Client chấp nhận lời đề nghị cấp phát IP trong gói tin OFFER từ mộtDHCP serverB. Khi Client yêu cầu cấp phát IP trong gói tin OFFER từ một DHCP server.C. Khi Client chấp nhận lời đề nghị cấp phát IP gói tin ACK từ một DHCPserver D. Khi Client đã có địa chỉ IPCâu 89: Lệnh ipconfig /release dùng để làm gì?A. Lấy thơng tin TCP/IP cho DHCP server.B. Trả thông tin TCP/IP cho DHCP serverC. Khi muốn xem cấu hình trên máy clientD. Lấy thơng tin bảng định tuyếnCâu 90: DHCP server gửi gói tin ACK cho client để làm gì?A. Khơng chấp nhận cấp phát địa chỉ IP cho client đóB. Để cấp phát địa chỉ và một số thông số như subnet mask, default gateway,DNS server…cho client sau khi client gửi request.C. Xác nhận thông tin cung cấp địa chỉ IP được gửi từ client trong hệ thốngmạngD. Xác nhận lời đề nghị cấp phát địa chỉ IP của client từ DHCP serverCâu 91: Ý nghĩa của mục ‘IP Address Range’ là gì trong khi cấu hình choDHCP server?A. Khoảng địa chỉ cấp cho client.B. Khoảng địa chỉ không cấp cho ClientC. Địa chỉ riêng cho Router trong mạngD. Để nhập địa chỉ mạng của hệ thống mạng LANCâu 92: Mục ‘Add Exclusion’ là gì trong khi cài đặt cấu hình DHCPserver?A. Khoảng địa chỉ cấp cho clientB. Cấu hình phạm vi loại trừ DHCP.C. Địa chỉ riêng cho RouterD. Để nhập địa chỉ mạngCâu 93: Trong gói tin OFFER được gửi từ DHCP server tới client gồmnhững nội dung nào sau đây? A. Địa chỉ IP của DHCP server đóB. Địa chỉ IP sẽ cấp phát cho clientC. Defaul GatewayD. Tất cả đều đúng.Câu 94: Khi nào một máy chủ được gọi là một DHCP server?A. Được cài đặt dịch vụ DHCP, được cấu hình bằng địa chỉ IP tĩnh.B. Được cài đặt dịch vụ DHCP, được cấu hình bằng địa chỉ IP độngC. Được cài đặt dịch vụ DHCP, được cài đặt dịch vụ DNSD. Tự động mặc định khi cài đặt hệ điều hành Window ServerCâu 95: Hãy chọn phát biểu đúng?A. Một mơ hình mạng chỉ cài đặt được duy nhất một DHCP serverB. Một mơ hình mạng có thể tồn tại nhiều DHCP server.C. Một mơ hình mạng hoạt động không thể cài đặt được DHCP serverD. DHCP server chỉ hoạt động trên những mơ hình mạng nhỏCâu 96: Những tài khoản nhóm cục bộ (Domain Local) nào sau đây đượcxây dựng mặc định với Window Server?A. Administrator và RepicatorB. SecurityC. Guest và Administrator.D. ManagerCâu 97: Sau khi cài đặt và cấu hình dịch vụ DHCP server, một số máytính đặt địa chỉ IP tĩnh rơi vào trong vùng địa chỉ cần cấp phát củaDHCP. Như vậy, hệ thống mạng hiện tại có ảnh hưởng gì khơng? Nếu cóthì cách khắc phục thế nào?A. Các máy tính đặt địa chỉ IP tĩnh có thể bị đụng địa chỉ IP với các máynhận IP động. Do đó chúng ta cần phải khai báo vùng loại trừ để loại bỏcác địa chỉ IP đã khai báo.B. Các máy tính đặt địa chỉ IP tĩnh sẽ khơng ảnh hưởng gì
Tài liệu liên quan
- Bài tập quản trị mạng IPaddessing-iPMAC
- 22
- 832
- 1
- Tài liệu ôn tập quản trị học
- 39
- 916
- 4
- Ôn tập quản trị học
- 18
- 674
- 5
- câu hỏi và bài tập ôn tập quản trị tài chính
- 201
- 922
- 2
- Hướng dẫn ôn tập quản trị Marketing
- 38
- 496
- 1
- Hướng dẫn ôn tập quản trị nghiệp vụ phục vụ khách sạn
- 19
- 749
- 2
- Tài liệu Ôn tập Quản trị học ppt
- 18
- 692
- 3
- Giáo án - Bài giảng học tập công nghệ thông tin: Bài tập quản trị mạng và thiết bị mạng hay
- 105
- 908
- 2
- giáo trình thực tập quản trị mạng nâng cao 2
- 116
- 734
- 1
- Ôn tập quản trị chiến lược potx
- 7
- 934
- 7
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(321.77 KB - 32 trang) - Ôn Tập Quản trị mạng (tl) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Trong Domain Controller Tệp Ntds.dit Có Chức Năng Nào Sau đây
-
Hãy Cho Biết Tệp NTDS.DIT Là Viết Tắt Của Cụm Từ Nào Sau đây?
-
Hãy Cho Biết Tệp NTDS.DIT Là Viết Tắt Của Cụm ... - Trắc Nghiệm Online
-
Aádasdasdasdasd | Professional Development Quiz - Quizizz
-
Chống Phân Mảnh Cơ Sở Dữ Liệu Active Directory
-
Câu Hỏi Phỏng Vấn Windows Server (Cơ Bản) - NIIT - ICT Hà Nội
-
Tổng Quan Về Active Directory Trên Windows Server 2008 (Phần 2)
-
Câu Hỏi 37: Hãy Cho Biết Tệp NTDS.DIT Là Viết Tắt Của Cụm Từ Nào ...
-
Quan Tri Mang De Kiem Tra | Xemtailieu
-
Cau Hoi On Thi Trac Nghiem Quan Tri Mang - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tìm Hiểu Về Cơ Sở Hạ Tầng Active Directory
-
Global Catalog Server Là Gì? Tìm Hiểu Chi Tiết - Tino Group
-
Tổng Quan Về Active Directory Trên Windows Server - Viblo
-
Bài Giảng Hệ điều Hành Linux: Active Directory
-
Ebook Quản Trị Mạng - Tài Liệu, Ebook, Giáo Trình