Ôn Tập Về Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Hoặc Hiệu Và Tỉ Số Của Hai Số đó

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Giải bài tập Toán lớp 4: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 1
  • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 2
  • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó trang 3
1. Tính : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ số CỦA HAI số ĐÓ 1. Viết số thích hợp vào ô trông : Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số 1 6 2 3 3 5 Sô" bé Số lớn Giải Tồng hai sô" 91 170 216 Tỉ sô" của hai sô" 1 6 2 3 3 5 Sô" bé 13 68 81 Số lớn 78 102 135 2. Viết số thích hợp vào ô trống : Hiệu hai sô" 72 63 105 Tỉ sô" của hai sô" 1 5 3 4 4 7 Số bé Sô" lớn Giải Hiệu hai sô" 72 63 105 Tỉ sô" của hai sô" 1 5 3 4 4 7 Sô" bé 18 189 140 Sô" lớn 90 252 245 Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số 4 thóc của kho thứ nhất bằng — số thóc của kho thứ hai. 5 Giải Ta có sơ đồ : ? tấn Kho thứ nhất h 1 1 1 A '] !> 1350 tail Kho thứ hai 1 1 1 1 —rl J ? tấn Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần) Sô" thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 X 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là : 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho thứ nhất : 600 tấn thóc Kho thứ hai : 750 tấn thóc. Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp 3 kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp 4 mỗi loại ? Giải Ta có sơ đồ : Hộp kẹo í— 1 1 ì > 56 hộp Hộp bánh H 1 1 1 H J ? họp Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 3+4 = 7 (phần) Số hộp kẹo cửa hàng bán được là : 56 : 7 X 3 = 24 (hộp) Sô" hộp bánh cửa hàng bán được là : 56 - 24 = 32 (hộp) Đáp sô : 24 hộp kẹo và 32 hộp bánh. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Giải Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi. Ta có sơ đồ : ?_typi Tuổi mẹ H 1 1 3-1 ™ . 27 tuổi luôi con I— ;—I ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 4-1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là : 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là : 9 — 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là : 27 + 6 = 33 (tuổi) Đáp sô : Mẹ : 33 tuổi; con : 6 tuổi

Các bài học tiếp theo

  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung

Các bài học trước

  • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Ôn tập về hình học (tiếp theo)
  • Ôn tập về hình học
  • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Ôn tập về đại lượng
  • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Ôn tập về các phép tính về phân số (tiếp theo)

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2(Đang xem)
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2

  • Chương ba. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
  • 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
  • Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Luyện tập
  • Dấu hiệu chia hết cho 9
  • Dấu hiệu chia hết cho 3
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Ki - lô - mét vuông
  • Luyện tập
  • 2. Giới thiệu hình bình hành
  • Hình bình hành
  • Diện tích hình bình hành
  • Luyện tập
  • Chương bốn. PHÂN SỐ - CẮC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
  • 1. Phân số
  • Phân số
  • Phân số và phép chia số tự nhiên
  • Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Phân số bằng nhau
  • Rút gọn phân số
  • Luyện tập
  • Qui đồng mẫu số các phân số
  • Qui đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • So sánh hai phân số cùng mẫu số
  • Luyện tập
  • So sánh hai phân số khác mẫu số
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • 2. Các phép tính với phân số
  • Phép cộng với phân số
  • Phép cộng phân số (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Phép trừ phân số
  • Phép trừ phân số (tiếp theo)
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Phép nhân phân số
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Tìm phân số của một số
  • Phép chia phân số
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • 3. Giới thiệu hình thoi
  • Hình thoi
  • Diện tích hình thoi
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Chương năm. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN DẾN TỈ SỐ - TỈ LÊ BẢN ĐỒ
  • 1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số
  • Giới thiệu tỉ số
  • Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Luyện tập chung
  • Luyện tập chung
  • 2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
  • Tỉ lệ bản đồ
  • Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
  • Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
  • Thực hành
  • Thực hành (tiếp theo)
  • Chương sáu. ÔN TẬP
  • Ôn tập về số tự nhiên
  • Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
  • Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Ôn tập về biểu đồ
  • Ôn tập về phân số
  • Ôn tập về các phép tính với phân số
  • Ôn tập về các phép tính về phân số (tiếp theo)
  • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Ôn tập về đại lượng
  • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Ôn tập về hình học
  • Ôn tập về hình học (tiếp theo)
  • Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó(Đang xem)
  • Luyện tập chung
  • Xem toàn bộ...

Từ khóa » Bài Tập Về Tổng Và Tỉ Số Lớp 4