On Thi TN Kl Kiem Kiem Tho Nhom - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.62 KB, 69 trang )
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤTCâu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. NaCl.B. Na2SO4.C. NaOH.D. NaNO3.Câu 2: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phânlàA. NaOH, CO2, H2B. Na2O, CO2, H2OC. Na2CO3, CO2, H2O.D. NaOH, CO2, H2O(SGK-109)Câu 3: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trongA. nước.C. dầu hỏa.(SGK-107)B. rượu etylic.D. phenol lỏng.Câu 4: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muốiđó làA. Na2CO3.D. NaCl.B. MgCl2.C. KHSO4.2* Chú ý: Muối CO3 của kl kiềm trong nước cho môi trường kiềmCâu 5: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phápA. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cựcC. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cựcD. điện phân NaCl nóng chảy* ptđp: NaCl NaOH +Cl2+ H2Câu 6: Phản ứng nhiệt phân không đúng làA. 2KNO32KNO2 + O2.B. NaHCO3NaOH + CO2.C. NH4ClD. NH4NO2→NH3 + HCl.→N2 + 2H2O.→→+Câu 7: Quá trình nào sau đây, ion Na không bị khử thành Na?A. Điện phân NaCl nóng chảy.B. Điện phân dung dịch NaCl trong nướcC. Điện phân NaOH nóng chảy.D. Điện phân Na2O nóng chảy* Pp điện phân dd ko đ/c kl có tính khử mạnh+Câu 8: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na?A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.* Chọn Pư mà sản phẩm tạo thành NaCâu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ởcực dương?A. Ion Br bị oxi hoá.B. ion Br bị khử.+C. Ion K bị oxi hoá.+D. Ion K bị khử.* Cực dương: ion âm đi đến, bị oxi hóaCâu 10: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu đượcA. Na.B. NaOH.C. Cl2.D. HCl.* Catot (cực âm) : ion dương(cation) đi đến bị khửCâu 11: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :A. tác dụng với kiềm.B. tác dụng với CO2.C. đun nóng.D. tác dụng với axit.* NaHCO3 là h/c lưỡng tính (t/d với axit và kiềm) và bị nhiệt phânCâu 12: Cho sơ đồ phản ứng:NaHCO3 + XX là hợp chấtNa2CO3 + H2O.→A. KOHC. K2CO3( SGK- 110)B. NaOHD. HClCâu 13: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tíchkhí CO2 thoát ra (ở đktc) làA. 0,672 lít.D. 0,448 lít.GiảiNa2CO3 + HCl NaCl + CO2+ H2O0,020,02VCO2= 0,02.22,4=0.448(l)( NhẩmVCO2= 0,02.22,4=0.448(l)nco2 = nNa2 CO3B. 0,224 lít.C. 0,336 lít.Câu 14: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giátrị của V làA. 400.B. 200.C. 100.D. 300.* Nhẩm nNaOH= nHCl 100.1=V.1 V=100mlCâu 15: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí(đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đemđiện phân làA. LiCl.D. RbCl.B. NaCl.*nCl2 =1,792/22,4=0,082MCl 2M + Cl2216,240,08M 6,24 =0,08.2=0,16 M=6,24/0,16=39(K)MC. KCl.Câu 16: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)A. Rb.B. Li.D. K.* nH2 = 0,336/22,4=0,0152M+ 2H2O 2MOH +H220,6910,015M 0,69 = 0,015.2=0,03 M=0,69/0,03=23(Na)MC. Na.KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTCâu 17: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng làA. 4.B. 5.C. 6.D. 7.* Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2+ H2OCâu 18: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời làA. NaCl.B. NaHSO4.C. Ca(OH)2 .D. HCl.( SGK12Câu 19: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làA. Na.B. Ba.D. Ca.C. Be.Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion2+3+A. Cu , Fe .+ +C. Na , K .B. Al3+, Fe3+.D. Ca2+, Mg2+.Câu 21: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu làA. Na2CO3 và HCl.B. Na2CO3 và Na3PO4.C. Na2CO3 và Ca(OH)2D. NaCl và Ca(OH)2Câu 22: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. bọt khí và kết tủa trắng.C. kết tủa trắng xuất hiện.kết tủa tan dần.* Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 2CaCO3 + 2H2OB. bọt khí bay ra.D. kết tủa trắng sau đóCâu 23: Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. Na2O và H2O.B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.D. dung dịch NaOH và Al2O3.* Chọn B vì ko tạo thành kết tủa, khí hoặc nướcCâu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụngvới dung dịchA. HNO3.B. HCl.C. Na2CO3.D. KNO3.* Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3+ 2NaHCO3Câu 25: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lítkhí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó làA. Ba.B. Mg.D. Sr.* nH2=5,6/22,4=0,25M + 2H2O M(OH)2 + H2nM = nH210 = 0,25 M= 10/0,25 =40MC. Ca.NHÔM và HỢP CHẤTCâu 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al làA. 4.B. 3.C. 1.D. 2.Câu 27: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:A. Na2SO4, KOH.B. NaOH, HCl.C. KCl, NaNO3.D. NaCl, H2SO4.Câu 28: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.2 1B. Cấu hình electron [Ne] 3s 3p .C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.Câu 29: Kim loại Al không phản ứng với dung dịchA. NaOH loãng.B. H2SO4 đặc, nguội.C. H2SO4 đặc, nóng.D. H2SO4 loãng.* Al, Fe, Cr bị thụ động hóa với HNO3đ, nguội, H2SO4 đặc nguội
Tài liệu liên quan
- tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Hóa chương 6KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
- 27
- 1
- 7
- Kế hoạch ôn thi TN chi tiết (HS Yếu kém kiếm 5 điểm)
- 2
- 513
- 6
- de cuong on tap TN12 (2009) KIỀM - KIỀM THỔ-NHÔM
- 6
- 300
- 1
- Đề cương ôn TN chương VI Kim loại kiềm-kiềm thổ-nhôm
- 8
- 2
- 23
- CHUYEN DE KL KIEM, KIEM THO, NHOM
- 17
- 704
- 7
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG KL KIỀM,KIỀM THỔ,NHÔM pdf
- 4
- 551
- 0
- Bài tập ôn tập chuyên đề Kiềm thổ và Nhôm
- 3
- 483
- 5
- 27 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 1
- 9
- 515
- 9
- 28 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 2
- 8
- 633
- 5
- 29 thi online ôn tập kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm đề 3
- 7
- 573
- 10
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(466 KB - 69 trang) - On thi TN kl kiem kiem tho nhom Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là Na2o Và H2o 3 Dung Dịch Nano3 Và Dung Dịch Mgcl2
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là Dung Dịch NaNO3 Và MgCl2
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là: A. Na2O Và H2O B. Dung Dịch ...
-
Top 14 Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là Na2o Và Nước Dung Dịch ...
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là Dung Dịch ... - MarvelVietnam
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là A. Na2O Và ...
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng LàA. Dung Dịch NaNO3 Và Dung ...
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là Dung Dịch ...
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là A. Na2O Và ...
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là: A. Dd NaOH Và Al2O3 B. Dd ...
-
Qqq | Chemistry - Quizizz
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là Dung Dịch NaOH Và Al2 O3
-
Cặp Chất Cùng Tồn Tại Trong Một Dung Dịch (không Phản ứng Với ...
-
Cặp Chất Không Xảy Ra Phản ứng Là [đã Giải] - Học Hóa Online