Ống Đúc DN50 - Thép Mai Gia

Mô tả

Giới thiệu chung:

Thép ống đúc DN50, chuyên dùng làm đường ống dẫn nước, khí hoặc chất lỏng khác,…Hoặc các thành phần trong hệ thống cơ khí như: con lăn trong bẳng tải, máy ép,

  • Đường kính ngoài: 60.3mm, Đường kính danh nghĩa  DN50
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, API5L GrA, GrB, JIS, EN, DIN, …
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu,…

Bảng quy cách thép ống đúc DN50

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
Ống đúc DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
Ống đúc DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
Ống đúc DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
Ống đúc DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
Ống đúc DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
Ống đúc DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
Ống đúc DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

Thép ống đúc DN50 có khả năng chịu ăn mòn, oxi hóa, chịu áp suất cao, độ bền kéo tốt nên rất lý tưởng khi dùng trong đường ống dẫn chịu nhiệt độ cao, áp suất cao.

Thành phần hóa học thép ống đúc DN50:

TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN HÓA HỌC % (max) YIELD STRENGTH (min) TENSILE STRENGTH (min)
ASTM A53 C Mn Si P S Cr Ni Mo Other N/mm2 of MPA Ksi N/mm2 of MPA Ksi
A 0.3 1.2 0.05 0.045 0.4 0.4 0.15 Cu 0.4 V 0.08 205 30 330 48
B 0.3 1.2 0.05 0.045 0.4 0.4 0.15 Cu 0.4 V 0.08 240 35 415 60
ASTM A106 C Mn Si P S Cr Ni Mo Other N/mm2 of MPA Ksi N/mm2 of MPA Ksi
A 0.25 0.27-0.93 >= 0.1 0.35 0.35 0.4 0.4 0.15 Cu 0.4 V 0.08 205 30 330 48
B 0.3 0.29-1.06 >= 0.1 0.35 0.35 0.4 0.4 0.15 Cu 0.4 V 0.08 240 35 415 60
B 0.35 0.29-1.06 >= 0.1 0.35 0.35 0.4 0.4 0.15 Cu 0.4 V 0.08 275 40 485 70
===========

CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA

Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM

Điện thoại: 0888.27.22.99                 Hotline: 098.175.9899

Email: thepmaigia@gmail.com              Web: https://thepmaigia.vn

Từ khóa » đường Kính Dn50