ông Nội - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Từ liên hệ
      • 1.2.3 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əwŋ˧˧ no̰ʔj˨˩əwŋ˧˥ no̰j˨˨əwŋ˧˧ noj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əwŋ˧˥ noj˨˨əwŋ˧˥ no̰j˨˨əwŋ˧˥˧ no̰j˨˨

Danh từ

ông nội

  1. Bố của bố mình, có thể là bố đẻ hoặc bố nuôi, cha đỡ đầu. Về quê thăm ông nội.

Đồng nghĩa

  • nội (miền Nam)

Từ liên hệ

  • bà nội
  • ông ngoại
  • bà ngoại

Dịch

  • Tiếng Anh: paternal grandfather

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ông nội”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ông_nội&oldid=2112764” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ông nội 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ ông Nội