Ống Thép Mạ Kẽm Vina Vinapipe

Trên thị trường hiện nay, ngoài các loại ống thép mạ kẽm có xuất xứ Hòa Phát, SeAH, Thép Vina One, Việt Đức, … Thì ống thép mạ kẽm VinaPipe cũng được rất nhiều khách hàng quan tâm.

Tìm hiểu kỹ hơn về ống thép của VinaPipe qua bài mô tả ngắn dưới đây nhé!

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm VinaPipe

Hiện Vinapipe đang cung cấp ra thị trường các chủng loại ống thép mạ kẽm có đường kính từ 1/2” (DN15) đến 4” (DN100) với các cấp hạng độ dày.

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53

ong-thep-ma-kem-vinapipe
Ống kẽm VinaPipe – ASTM A53
Ống thép tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A
Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiChiều dàySchedule No.Trọng lượngĐộ kín khít
 (inch)(mm) (inch)(mm)(inch)(Kg/ m) (Psi)
1/2"Ø 21.30,8442.770.109401.27700
3/4"Ø 26.71,0502.870.113401.69700
1"Ø 33.41,3153.380.133402.5700
1.1/4"Ø 42.21,6603.560.14403.391200
1.1/2"Ø 48.31,9003.680.145404.051200
2"Ø 60.32,3753.910.154405.442300
2.1/2"Ø 732,8755.160.203408.632500
3"Ø 88.93,5003.180.125-6.721290
3.960.156-8.291600
4.780.188-9.921930
5.490.2164011.292220
4"Ø 114.34,5003.180.125-8.711000
3.960.156-10.781250
4.780.188-12.911500
5.560.219-14.911750
6.020.2374016.071900
Xem thêm: Thép hộp mạ kẽm Vinapipe

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985

ong-kem-vinapipe
Óng kẽm VinaPipe – BS 1387:1985
ỐNG THÉP TRÒN ĐEN VÀ MẠ KẼM / BLACK & GALVANIZED STEEL PIPES  
Tiêu chuẩn/Standard BS 1387-1985 (EN 10255)
HạngKích thước danh nghĩa (Nominal size)Đường kính ngoài (Outside diameter)Chiều dày (Wall thickness) (mm)Chiều dài (Length) (m)Trọng lượng (Unit weight) (Kg/m)Số cây/bó (Pcs/bundles)Trọng lượng bó (kg/bundles)
A (mm)B (inch)Tiêu chuẩn (Standard)
Hạng/ Class BS-A1 (Không vạch)151/2Ø 21.21.960.914168921
203/4Ø 26.652.161.284113871
251Ø 33.52.361.78780858
321-1/4Ø 42.22.362.2661827
401-1/2Ø 48.12.562.8352883
502Ø 59.92.663.69337820
652-1/2Ø 75.62.965.22827847
803Ø 88.32.966.13824884
1004Ø 113.453.268.76316841
Hạng/ Class BS-L (Vạch nâu)151/2Ø 21.2260.947168955
203/4Ø 26.652.361.381113936
251Ø 33.52.661.98180951
321-1/4Ø 42.22.662.5461930
401-1/2Ø 48.12.963.23521.088
502Ø 59.92.964.0837906
652-1/2Ø 75.63.265.7127925
803Ø 88.33.266.7224968
1004Ø 113.453.669.7516936
Hạng/ Class BS-M (Vạch xanh)151/2Ø 21.42.661.211681.22
203/4Ø 26.92.661.561131.058
251Ø 33.83.262.41801.157
321-1/4Ø 42.53.263.1611.135
401-1/2Ø 48.43.263.57521.114
502Ø 60.33.665.03371.117
652-1/2Ø 76.03.666.43271.042
803Ø 88.8468.37241.205
1004Ø 114.14.5612.2161.171

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP

ỐNG THÉP MẠ KẼM / GALVANIZED STEEL PIPES  Tiêu chuẩn/Standard TCCS 01:2008/VNP (Dùng cho mục đích cơ khí)
Kích thước danh nghĩa Nominal sizeĐường kính ngoài (Outside diameter)Chiều dày (Wall thickness)Chiều dài (Length) (m)Trọng lượng (Unit weigth) (kg/m)Số cây/bó (Pcs/bundles)Trọng lượng bó (kg/bundles)
A (mm)B (inch)Tiêu chuẩn (Standard)
151/2Ø 21.21.660.773168779
203/4Ø 26.651.660.988113670
1.961.16786
251Ø 33.51.661.25980604
1.961.481711
2.161.626780
321-1/4Ø 42.21.661.60261586
1.961.888691
2.162.077760
401-1/2Ø 48.11.661.83552573
1.962.165675
2.162.382743
2.362.598811
502Ø 59.91.962.71837603
2.162.993664
2.363.267725
652-1/2Ø 75.62.163.80627617
2.364.157673
2.564.507730
2.664.68758
803Ø 88.32.164.46424643
2.364.878702
2.565.29762
2.665.495791
1004Ø 113.452.165.76916554
2.366.307605
2.566.843657
2.667.11683
2.967.909759

Ống thép mạ kẽm Vinapipe

Thông số kỹ thuật ống tròn tôn mạ kẽm

QUY CÁCH ỐNG THÉP TRÒN TÔN MẠ KẼM
Đường kính trong danh nghĩa /Nominal sizeĐường kính ngoài /Outside diameterChiều dầy Wall thickness (mm)Chiều dài Length (m)Số cây/bó Pcs/bundlesTrọng lượng Unit weight kg/mTrọng lượng bó kg/bundles
A (mm)B (inch)Tiêu chuẩn /StandardDung sai /Tolerance (mm)
151/2Ø 21.2+/- 0.201.16168545549
1.46168684689
203/4Ø 26.65+/- 0.251.16113693470
1.46113872591
251Ø 33.5+/- 0.301.1680879422
1.46801.108532
321-1/4Ø 42.2+/- 0.301.16611.115408
1.46611.409516
1.86611.793656
401-1/2Ø 48.1+/- 0.301.46521.612503
1.86522.055641
2.06522.274709
502Ø 59.9+/- 0.301.463702.02448
1.86372.579573
2.06372.856634
652-1/2Ø 75.6+/- 0.401.46272.562415
1.86273.267531
2.06273.630588
803Ø 88.3+/- 0.401.86243.840553
2.06244.256613
1004Ø 113.45+/- 0.452.06165.499528
2.56166.843657

>> Xem thêm các thương hiệu thép ống mạ kẽm:

  • Thép ống mạ kẽm Hoa Sen
  • Ống thép mạ kẽm Việt Đức
  • Ống thép mạ kẽm Seah

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm VinaPipe

Để có được sự đón nhận của người tiêu dùng, đòi hỏi mỗi nhà sản xuất phải có điểm nổi bật riêng.

Với ống mạ kẽm VinaPipe, ngoài những ưu điểm chung của các loại sản phẩm ống kẽm như:

  • Làm chậm quá trình OXH thép
  • Bề mặt có tính thẩm mỹ cao
  • Về tuổi thọ và độ bền của ống

Thì các sản phẩm ống kẽm của VinaPipe cũng có những đặc điểm nổi bật riêng. Có thể kể đến là hãng có thể sản xuất được các loại ống theo yêu cầu của một công trình nhất định. Ngoài ra, giá ống thép mạ kẽm Vinapipe cũng rất phải chăng. Đây cũng được xem là ưu điểm rất lớn của sản phẩm này.

Thép Bảo Tín chuyên kinh doanh các loại thép ống đen, ống mạ kẽm, ống thép đúc nhập khẩu. Ngoài ra Thép Bảo Tín cũng nhận gia công cuốn lốc ống theo yêu cầu.

Quý khách cần đặt hàng, vui lòng liên hệ cho Thép Bảo Tín theo thông tin để phía dưới.

Từ khóa » Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Vinapipe