ỐNG THÉP SGP LÀ GÌ - VẬT LIỆU ỨNG DỤNG BLOG
Có thể bạn quan tâm
Trang
- Home
- Tẩy rửa rỉ sét
- Composite - FRP
- Keo dán
- Tài liệu kỹ thuật
Tuesday, December 11, 2018
ỐNG THÉP SGP LÀ GÌ ?
Tiêu chuẩn JIS về Ống thép các bon cho đường ống thông thường. - Ký hiệu 200A(8B): Đường kính danh nghĩa của ống (OD). Đối với ống thép, đường kính danh nghĩa thường căn cứ vào đường kính trong của ống. Nó gần bằng chứ không phải chính xác bằng đường kính trong vì đường kính ngoài của ống phải cố định để có thể nối với nhau, khi độ dày ống khác nhau thì đường kính trong sẽ khác nhau nhưng đường kính danh nghĩa thì không đổi. Trường hợp này các nước dùng hệ Anh thì ký hiệu NPS, hệ mét thì dùng chữ DN, tiêu chuẩn Nhật dùng chữ A khi đơn vị là mm còn chữ B khi đơn vị là inch. Một số giá trị đường kính ngoài tương ứng với đường kính danh nghĩa tham khảo: NoODxtkg/m ______________________________________________________________ 6A 10.5×2.0 0.419 8A 13.8×2.3 0.652 10A 17.3×2.3 0.851 15A 21.7×2.8 1.310 20A 27.2×2.8 1.680 25A 34.0×3.2 2.430 32A 42.7×3.5 3.380 40A 48.6×3.5 3.890 50A 60.5×3.8 5.310 65A 76.3×4.2 7.470 80A 89.1×4.2 8.790 90A 101.6×4.2 10.100 100A 114.3×4.5 12.200 125A 139.8×4.5 15.000 150A 165.2×5.0 19.800 _________________________________________________________ Chiều dài ống Thông tin thêm về thép ống nói chung: 1. Vật liệu SPP: ống thép các bon cho đường ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP) STPG 370 (~STPG38) :ống thép carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là 370N/mm2 (38kgf/mm2) ERWS 370 (~ERWS 38) : ống thép carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370 STPY 400 (~STPY 41) : ống thép carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2 (41kgf/mm2), tương đương vật liệu SS400 STS 370 ( ~STS38) : ống thép carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu 370N/mm2 (38kgf/mm2) SUS TP : ống thép không gỉ SUS TPY : ống thép không gỉ hàn hồ quang tay có đường kính lớn SUS ERW : ống thép không gỉ hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP 2. Đường kính Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76. 3. Chiều dày Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5 ( Tham khảo nguồn thuwviencokhi.com) Labels: ống thép chuẩn JIS, SGP pipeNo comments:
Post a Comment
Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)Website CMTech Company
CUng cấp sản phẩm, giải pháp FRP - CompositeWebsite hoachatkythuat
Hoachatkythuat cung cap giả pháp công nghệ, sản phẩm hóa học mớiContributors
- hoachatkythuat
- techman
Kênh của tôiLabels
Blog Archive
|
Từ khóa » đường Kính ống 32a
-
Ống Thép Đường Kính 8A 10A 15A 20A 25A 32A 40A 50A 65A 80A ...
-
Quy đổi đường Kính Danh Nghĩa ống Thép Từ Hệ Inch Sang Mm
-
Bảng Quy đổi Kích Danh Nghĩa Trong Cách Nhiệt đường ống
-
Ống Đúc 10A-15A-20A-25A-32A-40A-50A-65A-80A-90A-100A ...
-
Thép Ống Đúc 6A, 8A, 10A, 15A, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 65A, 80A ...
-
Thép Ống Hàn, Ống Thép Đúc 15A/20A/25A/32A/40A/50A/65A/80A ...
-
Bảng Quy đổi Kích Thước Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Thông Số Kỹ Thuật
-
Phân Biệt Và Quy đổi Các Loại đường Kính ống PVC, PRR, ống Thép
-
THÉP ỐNG ĐÚC 32A SCH40 - - Công Ty Nam Phong Steel
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép, Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Tiêu Chuẩn – Ký Hiệu Thép ống Của Nhật
-
Quy đổi Kích Thước Các Loại ống HDPE, PVC, Kẽm - HATHACO