ông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əwŋ˧˧əwŋ˧˥əwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əwŋ˧˥əwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “ông”
  • 嗡: ổng, ông, hấp
  • 翁: ông
  • 滃: ổng, ông
  • 螉: ông
  • 蓊: ổng, ông, ống
  • 鶲: ông
  • 塕: ổng, ông

Phồn thể

  • 翁: ông
  • 嗡: ông, hấp
  • 蓊: ông, ống

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 嗡: ông, ổng, óng
  • 翁: ông, òng, ổng, ồng
  • 螉: ong, ông
  • 󰎰: ông
  • 䈵: ông, ống
  • 󰐜: ông

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • óng
  • ong
  • ống
  • ỏng
  • ổng

Danh từ

ông

  1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình. Thăm ông ở quê. Ông nội. Ông ngoại.
  2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng. Ông giáo. Ông sư.
  3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật. Ông bạn vàng. Ông em của tôi.
  4. Vật được tôn sùng, kiêng nể. Ông trời. Ông trăng. Ông bếp.
  5. Bản thân mình, trong cách gọi trịch thượng. Ông sẽ cho mày biết tay . Đứa nào dám làm gì ông nào.

Đồng nghĩa

  • ôông (địa phương, cũ)

Dịch

  • Tiếng Anh: grandfather
  • Tiếng Pháp: grand-père
  • Tiếng Trung Quốc: 祖父, 祖考

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ông&oldid=2273562” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ông 20 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tính Từ Vần ông