ORGE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ORGE Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từorgeogreorgechằn tinhyêu tinhcon quỷorgeogresorgechằn tinhyêu tinhcon quỷ

Ví dụ về việc sử dụng Orge trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hầu hết gọi hắn là Orge.Most call him The Ogre.Với Orge, sẽ tốt hơn là bắt con người thay vì thỏ.For Ogres, it was better to catch humans than say, rabbits.Khi chúng tôi giải cứu họ,chúng tôi bắt được 5 thằng Orge.When we rescued them, we captured five Ogres.Orc, Orge và troll có một số kĩ năng nhân giống khá nhanh.Orcs, ogres and trolls have some amazing breeding skills.Cùng lúc đó,cô bảo tôi rằng tôi quá mạnh so với một Orge.At the same time,she told me I show too much strength as an ogre.Vậy về cái người mà đánh bại Orge King và đã chinh phục mê cung đó?”.Then what about the person who defeated the Ogre King and those that conquered the labyrinth?”.Trong Ấn Độ,một thức uống mát được gọi là sattu được chế tạo từ Orge.In India,a cooling drink called sattu is made from barley.Ti đầu tiên chúng tagặp phải cơn thịnh nộ từ này( orge) trong sách Khải huyền là con dấu thứ sáu.First ti we encounter this word wrath(orge) in Revelation is the sixth seal.Đối thủ mà thằng nhóc ấy đã đấu và hạ gục có vẻ là một orge trưởng thành.The opponent that he fought and beat seemed to be an adult ogre.Ngoài ra, vì cậu ta còn nhận ra cả Orge Đỏ và Xanh nên chúng ta có thể khẳng định đây đúng là binh đoàn Quỷ vương.".Furthermore, because he also recognized the Red and Blue Ogres, we can only conclude that this is indeed the Demon Lord's army.”.Cô ấy đã rất lo lắng, rồi nói những thứ như“ Anh đã làm gì hả?”,“ Làm thế nào màanh trở thành một Orge?”.She was really worried, saying things like''What were you doing?'',''Howdid you turn into an Ogre?''.Từ Hy Lạp trong văn bản ban đầu của sự tức giận là Orge, và ý nghĩa tiếng Anh" cho thấy, cơn thịnh nộ, niềm đam mê và sự trừng phạt.The Greek word in the original text of anger is Orge, and the English meaning"indicates, wrath, passion and punishment.Ờ thì, tất nhiên là họ sẽ như thế nếu họ lo lắng khi tôi không trở về vào ngày đầu tiên,và sau đó trở về khi đã là một Orge.Well, of course they would if they were worried because I didn't return the first day,and then came back as an Ogre the next.Tính cả con ogre trưởng thành bị Gig làm chosùi bọt mép hôm qua, và vài orge bị thương nhẹ và bệnh khác, cô chẩn đoán cho tất cả bọn họ.Including the adult ogre Gig made foam at the mouth yesterday, and slightly injured and ill ogres, she diagnosed them.Nếu bạn giả dụ rằng tôi vẫn tiếp tục phát triển, nên theo lẽ thường thì tôi từ Goblin tiến hóa thành Hobgoblin,rồi thành Orge.If you assume that today I will keep growing as well, then generally I would first evolve into a hobgoblin from a goblin,then into an ogre.Bức thư bao gồm những sự việc từ làng Orge đến thành phố Labyrinth, kể cả việc chống đối với quân đội Cordova, nó quả là một bức thư dài.Including everything from Ogre Village to Labyrinth City, even the quarrel they had against Cordova's army, it was a very long letter.Và tuy có một chút bối rối dù bản thân cô mới chính là nguyên nhân,cô đã trở thành nữ hoàng orge trong khi không hề được Casalia thừa nhận.And though it was a bit confusing despite being the cause herself,she became the ogres' queen without being recognized by Casalia.Orge không chiến đấu cho ai khác ngoài bộ tộc Goblin của mình, chúng phản bội lại Người Khổng Lồ phía Đông bởi vì hắn không thuộc bộ tộc của họ.The Ogres have a strange habit; they won't fight for anyone apart from the Goblins of their tribe, and they betrayed the Giant of the East because he wasn't of their tribe.Nhưng ngay lúc mà chúng thấy tôi thì liền mở mồm rồi nói mấy thứ nhảm nhí“ Dungeon này không chỉ có Đại cốt,mà còn có Orge phân loài nữa à.But the moment they saw me they said something flag-like''This dungeon not only has just Greater Skeletons,they also have Ogre subspecies here.Lúc ban đầu cậu đã nghĩ cô là một kẻGian lận, nhưng khi cậu thấy cô khiêu chiến với Orge King, đứng lên chống lại Cyclops, cậu mới nhận ra là mình đã mắc một sai lầm lớn.He first thought she was a cheat,but when he saw her fight with the Ogre King, and again against the Cyclops, he realized he was mistaken.Tuy nhiên, nếu ngôi làng này chỉ có vậy thì tôi chỉ định dừng chân tại đây thôi- Có vài chuyện khá buồn bực,bởi vì tôi là Orge, nhưng tôi sẽ lược bớt chuyện đó đi vậy.However, if that were the only thing about this village, I would have just casually stopped by--There was some trouble,as I was an ogre, but I will omit that part.Tộc trưởng hiện tại chính là ông của Gig,dù quanh đó có cỡ hơn 10000 orge, lão hoá chậm vẫn có nghĩa là già đi, và ông nói muốn chọn người nối dõi.The current patriarch is Gig's grandfather,though there were tens of thousands of ogres nearby, slowly aging is still aging, and he said that he wanted to choose his successor.Những kẻ đã biến thành Orge, thích dùng những vũ khí hạng nặng như rìu hoặc kiếm lớn cùng với sức mạnh bất thường và khả năng phục hồi sẽ trở thành Minotaurs.Those who had turned into ogres, preferring to use heavyweight weapons like axes and large swords, such individuals endowed with unusual strength and resilience turn into minotaurs.Cánh tay bạc có kích cỡ của tay con người khi tôi nhặt nó lên, nó đánglẽ phải quá nhỏ đối với tôi, một Orge, nhưng bằng cách nào đó nó biến thành kích cỡ bằng với tay phải cảa tôi cả độ dài lẫn đường kính; nó vừa khít.The silver arm that was the size of a human's when I picked it up shouldhave been far too small for me who was an ogre, but somehow it had transformed into the same size as my right arm in both length and girth;it suited me well.Ví dụ, những kẻ đã biến thành Orge, thích uống máu con mồi, có được trí tuệ và sức mạnh nhất định, nhưng trên hết là có niềm kiêu hãnh không nhỏ, biến thành Vampires.For example, those who had turned into ogres, drinking the blood of prey willingly, who must have a certain intelligence, strength, and above all a high pride, turn into vampires.Trong bức thư cánh chung thứ hai của Paul gửi tín hữu Thêxalônica đặc biệt bốn lĩnh vực mà tôi muốn viết và tập trung vào ai là ngày của Chúa,sự tức giận của Thiên Chúa( Orge), Ai giữ lại, và từ" apostasia", có thể có nghĩa là sự lãng phí hoặc rời( sung sướng).In Paul's second eschatological letter to the Thessalonians is especially four areas that I want to write and focus on who is the Lord's day,God's anger(Orge), He who holds back, and the word"apostasia", which can mean waste or departure(rapture).Ờ thì, tôi thậm chí còn biến thành Orge sau khi phang phập với nó mà, và trong số những kĩ năng tôi thu được, còn có cái tên là[ Cơ bắp mạnh, dẻo dai của Chúa tể núi], nên chẳng thể nghi ngờ gì nữa.Well, I even turned into an ogre after fighting it, and of the abilities I got, there was even one named[Lord of the Mountain's Strong, Supple Muscle], so there's no doubt.Tuy nhiên, tôi chẳng hề cảm thấy được nổi tuyệt vọng mà mình từng trải khi phải đối đấu với con Gấu đỏ,vì là Orge[ Loài hiếm] thì những chỉ số cơ bản của tôi đều được tăng lên, và vì những kĩ năng của tôi có thể dùng đi dùng lại được, tôi cảm thấy phòng thủ những đòn tấn công của bọn cướp chỉ là chuyện nhỏ.However, I felt nothing like the despair I felt when I went against the Red Bear,because by being an Ogre[Rare Variant] I had increased my base specs, and because repeated use of my abilities was now possible, I felt that defending against the robbers' attack was a simple matter.Có hơn 20 ngàn goblin, 2000 goblin chúa, 200 orge, và dựa trên báo cáo từng được đọc ở Kho lưu trữ Hoàng Gia về quái vật huyền thoại, tôi xác nhận có Orge Đỏ và Orge Xanh, đồng thời còn có thêm Quỷ vương Nosgoorah cưỡi Huyết Long!!!".There are twenty thousand goblins, two thousands goblin lords, two hundred ogres, and, based on descriptions I had read in the royal archives about legendary beasts, I also confirmed the Red Ogre and the Blue Ogre, as well as the Demon Lord Nosgoorah riding a red dragon!!!”.Một kẻ lang thang của Mok' nathal, một người lai orc nửa orge truyền thuyết, Rexxar và những lưỡi riều mạnh mẽ của anh ta đã tham gia vào lực lượng Sentinel để bảo vệ tốt hơn thế giới tự nhiên xunh quanh anh ta.A wandering vagrant of the Mok'nathal, the fabled half orc-half ogres of legend, Rexxar and his mighty blades have joined the cause of the Sentinel to better protect the natural world around him.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 52, Thời gian: 0.0251 S

Từ đồng nghĩa của Orge

ogre chằn tinh yêu tinh orgasmsorhan

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh orge English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tộc Ogre