Over - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈoʊ.vɚ/
Hoa Kỳ (California)[ˈoʊ.vɚ]

Danh từ

[sửa]

over /ˈoʊ.vɚ/

  1. Trên; ở trên. a lamp over our heads — cái đèn treo trên đầu chúng ta with his hat over his eyes — cái mũ sùm sụp trên mắt the radio — trên đài phát thanh
  2. Trên khắp, ở khắp. rice is grown all over Vietnam — khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa all the world over — trên khắp thế giới all the world over — trên khắp thế giới to travel over Europe — đi du lịch khắp Châu Âu
  3. Hơn, trên. to set somebody over the rest — đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác to win a victory over the enemy — đánh thắng kẻ thù to have command over oneself — tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
  4. Hơn, nhiều hơn. it costs over 100d — giá hơn 100 đồng
  5. Qua, sang, đến tận. to jump over the brook — nhảy qua con suối to look over the hedge — nhìn qua hàng rào the house over the way — nhà bên kia đường to stumble over a stone — vấp phải hòn đá over the telephone — qua dây nói if we can tide over the next month — nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau can you stay over Wednesday? — anh có thể ở đến hết thứ tư không?

Thành ngữ

[sửa]
  • all over somebody: (Từ lóng) Mê ai, phải lòng ai, say ai.
  • over all: Từ bên này đến bên kia, bao quát.
  • over our heads:
    1. Khó quá chúng tôi không hiểu được.
    2. Vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi.
  • over head and ears in love: Yêu say đắm.
  • over shoes over boots: Xem Boot
  • over the top: Nhảy lên (hào giao thông) để công kích.
  • to go to sleep over one's work: Đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc.
  • to have a talk over a cup of tea: Nói chuyện trong khi uống trà.

Phó từ

[sửa]

over /ˈoʊ.vɚ/

  1. Nghiêng, ngửa. to lean over — tỳ nghiêng (qua) to fall over — ngã ngửa
  2. Qua, sang. to jump over — nhảy qua to look over — nhìn qua (sang bên kia) to ask somebody over — mời ai qua chơi he is going over to the Soviet Union — anh ấy đang đi Liên-xô please turn over — đề nghị lật sang trang sau to turn somebody over on his face — lật sấp ai xuống to go over to the people's side — đi sang phía nhân dân
  3. Khắp, khắp chỗ, khắp nơi. to paint it over — sơn khắp chỗ
  4. Ngược. to bend something over — bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì
  5. Lần nữa, lại. the work is badly done, it must be done over — công việc làm không tốt, phải làm lại
  6. Quá, hơn. over anxious — quá lo lắng 20kg and over — hơn 20 kg
  7. Từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận. to count over — đếm đi đếm lại cẩn thận to think a matter over — nghĩ cho chín một vấn đề
  8. Qua, xong, hết.

Thành ngữ

[sửa]
  • all over: Xem All
  • over again: Lại nữa.
  • over against: Đối lập với.
  • over and above: Xem Above
  • over and over [again]: Nhiều lần lặp đi lặp lại.

Danh từ

[sửa]

over /ˈoʊ.vɜː/

  1. Cái thêm vào, cái vượt quá.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu.

Tính từ

[sửa]

over /ˈoʊ.vɜː/

  1. Cao hơn.
  2. Ở ngoài hơn.
  3. Nhiều hơn, quá.
  4. Qua rồi, thôi rồi, kết thúc rồi. Christmas is over — Nô-en qua rồi.

Tham khảo

[sửa]
  • "over", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Giới từ

[sửa]

over

  1. quatrên hoặc lên đồng thời De kortste weg is over de brug. Đường ngắn nhất là qua cầu. Er hangen donkere wolken over de stad. Có đám mây tối trên thành phố.
  2. về (chủ đề) Ik heb over je gedroomd. Tôi có giấc mơ về bạn.
  3. hơn Ze is al over de dertig. Cô ấy hơn ba mươi tuổi rồi.
  4. sau Over twee maand vertrekken we. Hai tháng nữa rồi chúng tôi khởi hành.
  5. qua Om naar Parijs te gaan, ga je best over Brussel. Đi Pari thì tốt nhất là đi qua Brussel.

Tính từ

[sửa]

over (không so sánh được)

  1. Dit is over van gisteren. Cái này dư từ hôm qua.
  2. xong De pijn is al over. Hết đau rồi.

Phó từ

[sửa]

over

  1. còn, Er is nog veel eten over. Vẫn còn nhiều đồ ăn.

Từ khóa » Get Over It Dịch Tiếng Việt