Oxy Hòa Tan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Oxy hòa tan, hay còn được gọi tắt là DO (dissolved Oxygen), là lượng dưỡng khí oxy hòa tan trong nước, rất cần thiết cho sự hô hấp của sinh vật dưới nước như cá, tôm, động vật lưỡng cư, côn trùng v.v....

DO trong nước thường được tạo ra do sự hòa tan của không khí và một phần nhỏ là do sự quang hợp của tảo v.v... Khi nồng độ DO trở nên quá thấp sẽ dẫn đến hiện tượng khó hô hấp, giảm hoạt động ở các loài động thực vật dưới nước và có thể gây chết. Nồng độ DO trong tự nhiên khoảng từ 8-10ppm mức độ dao động này phụ thuộc vào nhiệt độ, sự phân hủy hóa chất và một số tác nhân khác. DO còn là một chỉ số quan trọng trong việc đánh giá sự ô nhiễm nước trong ngành thủy điện.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • BOD - Nhu cầu oxy sinh hóa
  • COD - Nhu cầu oxy hóa học
  • TSS - Tổng chất rắn lơ lửng
  • TDS - Tổng chất rắn hòa tan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nước thải
Nguồn
  • Dòng thải axit mỏ
  • Ballast water
  • Phòng tắm
  • Blackwater (coal)
  • Blackwater (waste)
  • Boiler blowdown
  • Nước muối cô đặc
  • Combined sewer
  • Cooling tower
  • Cooling water
  • Fecal sludge
  • Greywater
  • Infiltration/Inflow
  • Nước thải công nghiệp
  • Ion exchange
  • Leachate
  • Manure
  • Papermaking
  • Produced water
  • Return flow
  • Thẩm thấu ngược
  • Sanitary sewer
  • Septage
  • Sewage
  • Sewage sludge
  • Bồn cầu
  • Urban runoff
Quality indicators
  • Nhu cầu ôxy sinh hóa
  • Nhu cầu ôxy hóa học
  • Coliform index
  • Dissolved oxygen
  • Kim loại nặng
  • pH
  • Độ mặn
  • Nhiệt độ
  • Tổng chất rắn hòa tan
  • Tổng chất rắn lơ lửng
  • Turbidity
Treatment options
  • Bùn hoạt tính
  • Aerated lagoon
  • Agricultural wastewater treatment
  • API oil-water separator
  • Carbon filtration
  • Clo hóa
  • Clarifier
  • Constructed wetland
  • Decentralized wastewater system
  • Extended aeration
  • Facultative lagoon
  • Fecal sludge management
  • Filtration
  • Imhoff tank
  • Industrial wastewater treatment
  • Ion exchange
  • Membrane bioreactor
  • Reverse osmosis
  • Rotating biological contactor
  • Secondary treatment
  • Sedimentation
  • Septic tank
  • Settling basin
  • Sewage sludge treatment
  • Sewage treatment
  • Stabilization pond
  • Trickling filter
  • Ultraviolet germicidal irradiation
  • UASB
  • Vermifilter
  • Wastewater treatment plant
Disposal options
  • Combined sewer
  • Evaporation pond
  • Groundwater recharge
  • Infiltration basin
  • Injection well
  • Irrigation
  • Marine dumping
  • Marine outfall
  • Reclaimed water
  • Sanitary sewer
  • Septic drain field
  • Sewage farm
  • Storm drain
  • Surface runoff
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Oxy_hòa_tan&oldid=71371885” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Oxy
  • Thủy sinh thái học
  • Máu
  • Chỉ số chất lượng nước
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Nồng độ Oxy Bão Hòa Trong Nước