Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Đối với các định nghĩa khác, xem P (định hướng).
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa
Ăă
Ââ
Bb
Cc
Dd
Đđ
Ee
Êê
Gg
Hh
Ii
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Ôô
Ơơ
Pp
Qq
Rr
Ss
Tt
Uu
Ưư
Vv
Xx
Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa
Bb
Cc
Dd
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Qq
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
x
t
s
P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Việt, chữ P thường làm phụ âm /p/ đứng ở đuôi, hoặc ghép với chữ H để thành phụ cặp chữ Ph mang phụ âm /f/ ("phờ") như chữ F trong các ngôn ngữ khác. Chữ P không bao giờ đứng riêng để làm phụ âm đầu cho một âm tiết của từ thuần Việt hoặc từ Hán Việt. Những từ như "Pin", "Pa tê", "Pi", "Phan Si Păng", "Pác Bó" hay "Pằng" đều là từ ngoại lai, từ gốc tiếng dân tộc thiểu số và từ gợi âm thanh.
Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ P hoa có giá trị 80 và chữ p thường có giá trị 111.
Trong hệ đo lường quốc tế:
p được dùng cho tiền tố picô – hay 10−18.
P được dùng cho tiền tố pêta – hay 1015.
Trong hóa sinh học, P là biểu tượng cho proline.
Trong hóa học, P là ký hiệu cho nguyên tố phosphor (Z = 15), và là ký hiệu cho hạt proton.
Trong vật lý hạt, p là ký hiệu cho proton.
Trong tin học, <p> là một thẻ HTML để bắt đầu một đoạn văn mới.
Trong toán học, chữ P {\displaystyle \mathbb {P} } bảng đen đậm chỉ tới tập hợp các số nguyên tố.
Trong môn cờ vua, P là ký hiệu để ghi quân Quân (Pawn).
Theo mã số xe quốc tế, P được dùng cho Bồ Đào Nha (Portugal).
P được gọi là Papa trong bảng chữ cái âm học NATO.
Trong bảng chữ cái Hy Lạp, P tương đương với Π và p tương đương với π.
Trong bảng chữ cái Cyrill, P tương đương với П và p tương đương với п.
Bảng chữ cái Latinh
x
t
s
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa
Ăă
Ââ
Bb
Cc
Dd
Đđ
Ee
Êê
Gg
Hh
Ii
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Ôô
Ơơ
Pp
Qq
Rr
Ss
Tt
Uu
Ưư
Vv
Xx
Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa
Bb
Cc
Dd
Ee
Ff
Gg
Hh
Ii
Jj
Kk
Ll
Mm
Nn
Oo
Pp
Qq
Rr
Ss
Tt
Uu
Vv
Ww
Xx
Yy
Zz
Chữ P với các dấu phụ
Ṕṕ
Ṗṗ
Ᵽᵽ
Ƥƥ
P̃p̃
ᵱ
ᶈ
Ghép hai chữ cái
Pa
Pă
Pâ
Pb
Pc
Pd
Pđ
Pe
Pê
Pf
Pg
Ph
Pi
Pj
Pk
Pl
Pm
Pn
Po
Pô
Pơ
Pp
Pq
Pr
Ps
Pt
Pu
Pư
Pv
Pw
Px
Py
Pz
PA
PĂ
PÂ
PB
PC
PD
PĐ
PE
PÊ
PF
PG
PH
PI
PJ
PK
PL
PM
PN
PO
PÔ
PƠ
PP
PQ
PR
PS
PT
PU
PƯ
PV
PW
PX
PY
PZ
aP
ăP
âP
bP
cP
dP
đP
eP
êP
fP
gP
hP
iP
jP
kP
lP
mP
nP
oP
ôP
ơP
pP
qP
rP
sP
tP
uP
ưP
vP
wP
xP
yP
zP
AP
ĂP
ÂP
BP
CP
DP
ĐP
EP
ÊP
FP
GP
HP
IP
JP
KP
LP
MP
NP
OP
ÔP
ƠP
PP
QP
RP
SP
TP
UP
ƯP
VP
WP
XP
YP
ZP
Ghép chữ P với số hoặc số với chữ P
P0
P1
P2
P3
P4
P5
P6
P7
P8
P9
0P
1P
2P
3P
4P
5P
6P
7P
8P
9P
Xem thêm
Biến thể
Chữ số
Cổ tự học
Danh sách các chữ cái
Dấu câu
Dấu phụ
ISO/IEC 646
Lịch sử
Unicode
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về P.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=P&oldid=71428977” Thể loại: