Pain - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Trái nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpeɪn/
Hoa Kỳ[ˈpeɪn]

Danh từ

[sửa]

pain /ˈpeɪn/

  1. Sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần). to have a pain in the head — đau đầu
  2. (Số nhiều) Sự đau đẻ.
  3. (Số nhiều) Nỗi khó nhọc công sức. to take pains — bỏ công sức
  4. Hình phạt. pains and penalties — các hình phạt on (under) pain of death — sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)

Thành ngữ

[sửa]
  • to be at the pains of doing something: Chịu thương chịu khó làm cái gì.
  • to give someone a pain in the neck: Quấy rầy ai, chọc tức ai.
  • a pain in the ass hay a pain in the butt hay a pain in the rear: một người hay một cái gì đó cực kỳ khó chịu. That guy is a real pain in the ass - thằng cha đó khó chịu thật đó.

Ngoại động từ

[sửa]

pain ngoại động từ /ˈpeɪn/

  1. Làm đau đớn, làm đau khổ. does your tooth pain you? — răng anh có làm anh đau không?

Chia động từ

[sửa] pain
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to pain
Phân từ hiện tại paining
Phân từ quá khứ pained
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pain pain hoặc painest¹ pains hoặc paineth¹ pain pain pain
Quá khứ pained pained hoặc painedst¹ pained pained pained pained
Tương lai will/shall² pain will/shall pain hoặc wilt/shalt¹ pain will/shall pain will/shall pain will/shall pain will/shall pain
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pain pain hoặc painest¹ pain pain pain pain
Quá khứ pained pained pained pained pained pained
Tương lai were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại pain let’s pain pain
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

pain nội động từ /ˈpeɪn/

  1. Đau nhức, đau đớn. my arm is paining — tay tôi đang đau nhức đây

Chia động từ

[sửa] pain
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to pain
Phân từ hiện tại paining
Phân từ quá khứ pained
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pain pain hoặc painest¹ pains hoặc paineth¹ pain pain pain
Quá khứ pained pained hoặc painedst¹ pained pained pained pained
Tương lai will/shall² pain will/shall pain hoặc wilt/shalt¹ pain will/shall pain will/shall pain will/shall pain will/shall pain
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại pain pain hoặc painest¹ pain pain pain pain
Quá khứ pained pained pained pained pained pained
Tương lai were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain were to pain hoặc should pain
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại pain let’s pain pain
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "pain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]
pain

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pɛ̃/
Pháp (Ba Lê)[pɛ̃]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
pain/pɛ̃/ pains/pɛ̃/

pain /pɛ̃/

  1. Bánh mì.
  2. Lương thực, cái ăn. Pain quotidien — cái ăn hằng ngày
  3. Bánh. Pain de savon — bánh xà phòng
  4. (Bếp núc) Chả. Pain de poisson — chả cá
  5. (Quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) Ngày phạt giam.
  6. (Thông tục) Cú đánh; cái bạt tai. arbre à pain — cây mít bột, cây xa kê avoir du pain sur la planche — (thân mật) có nhiều việc phải làm bon comme le pain — tốt bụng lắm cela ne mange pas de pain — việc đó không tốn kém gì+ cái đó còn nguyên giá trị c’est pain bénit — xem bénit emprunter un pain sur la fournée — có con trước khi lấy chồng en pain de sucre — (có) hình nón faire passer le goût du pain à quelqu'un — xem goût gagner son pain à la sueur de son front — xem sueur il ne vaut pas le pain qu’il mange — đồ cơm toi long comme un jour sans pain — dài và chán manger son pain à la fumée du rôti — xem fumée manger son pain blanc le premier — xem manger mendier son pain — xem mendier ôter le pain de la main de quelqu'un — cướp cơm chim pain à chanter — bánh thánh chưa làm lễ pain d’amertume — chuyện đắng cay pain dérobé réveille l’appétit — ăn vụng ngon miệng pain sec — ăn nhạt (phạt trẻ em) pour un morceau de pain — xem morceau promettre plus de beurre que de pain — hứa hươu hứa vượn s’ôter le pain de la bouche pour quelqu'un — chịu thiếu thốn vì ai tel pain, telle soupe — rau nào sâu ấy

Trái nghĩa

[sửa]
  • Peint, pin

Tham khảo

[sửa]
  • "pain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=pain&oldid=1887261” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » đau đớn Nghĩa Tiếng Anh Là Gì