Part - Wiktionary Tiếng Việt

Danh từ

Số ít Số nhiều
part/paʁ/ parts/paʁ/

part gc /paʁ/

  1. Phần. Une part de gâteau — một phần bánh ngọt C’est un honneur dont je veux avoir ma part — đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình Assigner à quelqu'un une part dans un legs — cho ai một phần di sản Il a pris la principale part dans cette négociation — ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó à part — riêng, tách riêng+ riêng ra, trừ ra+ (sân khấu) nói một mình à part moi — trong thâm tâm tôi autre part — ở nơi khác avoir part à — dự phần avoir part au gâteau — xem gâteau d’autre part — vả lại, mặt khác de la part de — thay mặt cho (ai) de part en part — từ bên này sang bên kia de part et d’autre — cả hai bên, bên này, bên kia de toute part; de toutes parts — khắp nơi être de part dans — có chân, dự vào faire la part à — chia phần cho faire la part de — tính đến, kể đến faire part — xem faire la part du lion — xem lion ne pas donner sa part aux chiens — xem chien nulle part — xem nul part à deux! — (thân mật) chia đôi nhé pour ma part — về phần tôi prendre en bonne part — đánh giá cao, cho là tốt prendre en mauvaise part — đánh giá thấp; cho là xấu prendre part à — dự vào; chia xẻ quelque part — ở đâu đấy+ (Aller quelque part) (thân mật) đi ngoài

Trái nghĩa

  • Ensemble

Từ khóa » Tách Ra Là Gì Trong Tiếng Anh