Past Continuous - Quá Khứ Tiếp Diễn, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập ...
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0369.066.092 VOCABULARY TOPICS VOCABULARY FOR TOEIC GRAMMAR EXERCISES Past continuous - Quá Khứ Tiếp DiễnGRAMMAR STRUCTURE : was/were + VING
Past continuous: uses 1.Các sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ Chúng ta sử dụng quá khứ tiếp diễn để nói về những hành động và trạng thái đang diễn ra xung quanh một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ. Để nhấn mạnh rằng hành động tiếp diễn trong một thời gian trong quá khứ: A: Where was Donna last night? B: I’m not sure. I think she was visiting her family. I remember that night. You were wearing that red dress. 2.Chúng ta thường sử dụng quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơncùng nhau . quá khứ tiếp diễn mô tả hành động hoặc tình huống 'nền tảng' dài hơn ( đang diễn ra )và quá khứ đơn giản mô tả hành động hoặc sự kiện .: When I woke up this morning it was raining and my father was singing in the kitchen. I was walking home, whistling happily, when I saw two masked men run out of the bank. 3. Hành động chen ngang chia quá khứ đơn, hành động đang diễn ra chia quá khứ tiếp diễn. I broke my leg when I was skiing. I was playing a computer game when the doorbell rang. 4.Lý do và bối cảnh cho các sự kiện Chúng ta thường sử dụng quá khứ tiếp diễn để đưa ra một lý do hoặc bối cảnh cho một sự kiện: A: I can’t believe you met Fran and Dave in Portugal. B: It was funny. They were staying in the hotel next to ours. (giving a reason/context for meeting them) I didn’t make the meeting last week; I was travelling to Rome. Các sự kiện đang diễn ra và lặp lại Chúng ta có thể sử dụng quá khứ tiếp diễn để nói về các sự kiện lặp lại trong quá khứ. Sự việc này chỉ là tạm thời hoặc có thể thay đổi: She was feeding her neighbours’ cat every morning while they were on holiday. Then one morning, it was gone. The neighbours were making so much noise, night after night. We had to complain eventually. Warning: Chúng ta không sử dụng quá khứ tiếp diễn theo cách tương tự như used to khi chúng ta nói về những thứ trong quá khứ mà không còn đúng nữa: We used to go on holiday to Yorkshire every year when I was little. Not: We were going on holiday … •Note : Các trạng từ như always, constantly, forever mãi được sử dụng với quá khứ tiếp diễn khi chúng ta nói về các sự kiện lặp lại, không có kế hoạch hoặc không mong muốn: We were always spending so much time in traffic. That’s the main reason why we decided to move to the country and work from home. My boss was constantly phoning me in my last job. I hated it. She was forever losing her keys. 5.Thời gian xác định tiếp diễn trong quá khứ. Đôi khi chúng ta sử dụng quá khứ tiếp diễn để chỉ một khoảng thời gian nhất định của thời gian vừa qua. Điều này thường nhấn mạnh sự kiện tiếp diễn trong một khoảng thời gian: We were cooking all morning because we had 15 people coming for lunch. Lots of us were working at the office on Saturday because we had to finish the project by Monday. EXERCISES I.Put the verbs into the correct form (past progressive). 1.When I phoned my friends, they (play) ____ monopoly. 2.Yesterday at six I (prepare) ____ dinner. 3.The kids (play) ____ in the garden when it suddenly began to rain. 4.I (practice) ____ the guitar when he came home. 5.We (not / cycle) ____ all day. 6.While Alan (work) ____ in his room, his friends (swim) ____ in the pool. 7.I tried to tell them the truth but they (not / listen ) ____ . 8.What (you / do) ____ yesterday? 9.Most of the time we (sit) ____ in the park. 10.I (listen) ____ to the radio while my sister (watch) ____ TV. 11.When I arrived, They (play) ____ cards. 12.We (study) ____ English yesterday at 4:00 pm . II.Write correct sentences: Yesterday at 6 pm your family were doing different things. Write positive sentences in past progressive. 1.My mother / read / a novel .................................................. 2.My father / watch / a movie .................................................. 3.My elder sister / writing / in her diary.................................................. 4.My two brothers / listen / to the radio.................................................. 5.My little sister and I / not / watch / a movie.................................................. 6.We / talk / about school.................................................. ANSWERS I.Put the verbs into the correct form (past progressive). 1.When I phoned my friends, they were playing monopoly. 2.Yesterday at six I was preparing dinner. 3.The kids were playing in the garden when it suddenly began to rain. 4.I was practicing the guitar when he came home. 5.We were not cycling / weren't cycling all day. 6.While Alan was working in his room, his friends were swimming in the pool. 7.I tried to tell them the truth but they were not listening / weren't listening. 8.What were you doing yesterday? 9.Most of the time we were sitting in the park. 10.I were listening to the radio while my sister was watching TV. 11.When I arrived, They were playing cards. 12.We were studying English yesterday at 4:00 pm. II.Write correct sentences: 1.My mother / read / a novel My mother was reading a novel . 2.My father / watch / TV My father was watching a movie . 3My elder sister / writing / in her diary My elder sister was writing in her diary . 4.My two brothers / listen / to the radio My two brothers were listening to the radio . 5.My little sister and I / not / watch / a movie My little sister and I were not watching a movie . 6.We / talk / about school We were talking about school . >> LỚP GIẢI ĐỀ...LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...GRAMMARHọc ngữ pháp Prepositional PhrasesPrepositional PhrasesON on schedule on the record on oath on pain of on balance on...100 PHRASAL VERBS YOU SHOULD KNOWPhrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel 2. Turn down = reject 3. Bring up = mention 4....Phân biệt Made from - made of - made out of - made withPHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from: Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...30 Cụm Động Từ Quan Trọng trong các đề thi TOEICCụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN "TAKE"Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...CÁCH DÙNG AS IF/ AS THOUGHCẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…) Cấu trúc as if / as though trong tiếng...67 CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾN1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1. 1.ANOTHER :..."Phân biệt So và Therefore""Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1. "So" đóng vai trò...SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH1. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC
- Trang Chủ
- Khai Giảng
- Khai Giảng
- Khóa Học
- NEW TOEIC FORMAT
- Part 1: Photographs (6)
- Part 2: Question & response (25)
- Part 3: Conversations (39)
- Part 4: Talks (30)
- Part 5: Incomplete sentences (30)
- Part 6: Text Completion (16)
- Part 7: Reading Comprehension (54)
- SINGLE PASSAGE (29)
- DOUBLE PASSAGES (10)
- TRIPLE PASSAGES (15)
- TEST ONLINE
- THÀNH TÍCH
- Hình Ảnh
- Cảm nhận
- Speaking Online
- PRONUNCIATION
- ENGLISH IN 1 MINUTE
- LEARN ENGLISH TOPICS
- HỌC QUA VIDEO
- TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
- Toeic
- VOCABULARY TOPICS
- VOCABULARY FOR TOEIC
- GRAMMAR
- EXERCISES
- IDIOMS AND PHRASES
- Tài Liệu hay
- Thông Tin
- Lớp Giải đề
- Lớp Basic
- Video
- Tài liệu
- Tài Liệu hay
- Thông Tin
- Lớp Giải đề
- Lớp Basic
- Video
- Liên Hệ
- Smart-Edu
- Trang Chủ
- Khai Giảng
- Khóa Học
- NEW TOEIC FORMAT
- Toeic
- Speaking Online
- Speaking
- Tài Liệu
- Video Toeic
- Hình Ảnh
- Cảm nhận
- Liên Hệ
+ | I, she, he, it you, we, they | was were | working. |
– | I, she, he, it you, we, they | (full form) was not were not | working. |
– | I, she, he, it you, we, they | (short form) wasn’t weren’t | working. |
? + | Was Were | I, she, he, it you, we, they | working? |
? – | (full form) Was Were | I, she, he, it you, we, they | not working? |
? – | (short form) Wasn’t Weren’t | I, she, he, it you, we, they | not working? |
- LUYỆN THI TOEIC - MS.NGỌC TOEIC - TOEIC SPEAKING
- Cơ sở Q5: Lô A - Đơn Nguyên 2 - P112, Chung cư Phan Văn Trị, P.2, Q.5, Tp.HCM
- Hotline: 0369.066.092
- Email: toeicmsngochcm@gmail.com
- Luyện Thi Toeic online,
- Toeic Cấu Trúc Mới,
- Toeic New Format,
- Toeic 2019,
- Học Toeic Online,
- Test Toeic Online.
- Toeic Ms Ngoc.
- Lịch khai giảng Toeic.
- Toeic mỗi ngày.
Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Cycle
-
Cycled - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cycle - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia Động Từ Cycle - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để CYCLE
-
Chia động Từ "to Cycle" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Chia động Từ Trong Ngoặc ở Thì Quá Khứ đơn Giản Hoặc Hiện Tại Hoàn ...
-
We (not/cycle) All Day Câu Hỏi 2064563
-
Top 14 Các Loại Từ Của Cycle 2022
-
Little Song - Metamorphosis Cycle By #MEO_FUSCIUNI
-
Nghĩa Của Từ Cycle - Từ điển Anh - Việt