PEG 6000 (POLYETHYLENE GLYCOL) LÀ GÌ, TÍNH CHẤT VÀ ...
Có thể bạn quan tâm
1. PEG 6000 là gì?
PEG 6000 là một dạng Polyethylene Glycol có công thức hóa học chung là OH-(CH2CH2O)n-H.
Mã INCI của PEG 6000: PEG-150
Mã CAS: 25322-68-3
LIPOXOL PEG 6000 MED POWDER là tên thương mại của dòng sản phẩm Polyethylene Glycol 6000 dạng bột do Sasol Germany GmbH sản xuất. Ngoài ra, PEG 6000 còn có các tên thương mại khác như Macrogol, macrogola, polyoxyethylene glycol, poly(ethylen oxide) (PEO), polyoxyethylen (POE)…Sản phẩm được dùng làm nguyên liệu trong dược phẩm, y sinh, mỹ phẩm, thực phẩm và các ứng dụng khác với vai trò làm chất trung gian phản ứng hữu cơ, chất phân tán, chất nhũ hóa, dung môi, chất hoạt động bề mặt, chất kết dính, chất bôi trơn và nguyên liệu thô trong ngành nhựa.
Các PEG khác nhau về phân tử lượng sẽ có tính chất khác nhau. Các PEG có phân tử lượng nhỏ ở dạng dầu (như PEG 200), trong khi các PEG có mạch dài hơn sẽ ở dạng rắn (như PEG 6000).
2. Tính chất PEG 6000
Tính chất hóa lý của Polyethylene Glycol 6000 phụ thuộc vào hai nhóm hydroxyl cuối và các nhóm ete. Do đó PEG 6000 có khả năng hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ phân cực như acetone, methanol, không hòa tan trong hydrocarbon tinh khiết.
Khối lượng phân tử trung bình | 5000-7000 g/mol |
Tỷ trọng | 1,2 g/cm3 (20 °C) |
Màu sắc | Màu trắng hoặc hơi vàng |
Độ hòa tan | 500 g/l at 20 °C |
Điểm nóng chảy | -65℃ |
Điểm sôi | 250℃ |
Điểm chớp cháy | 171℃ |
Nhiệt độ bắt lửa | 420 °C |
Điểm đông đặc | 55 – 61 °C |
Độ nhớt (20 °C) | 194 – 243 mm²/s |
Độ nhớt (20 °C) | 210 – 262 mPa.s |
Ph | 5 – 7 (100 g/l, H₂O, 20 °C) |
Áp suất hơi | <0,01 hPa (20 °C) |
3.Ứng dụng của PEG 6000
3.1 Tá dược trong Dược Phẩm, Y Sinh
PEG 6000 được sử dụng rộng rãi trong các công thức dược phẩm với vai trò dung môi, hòa tan trong nước, chất kết dính, chất bôi trơn, chất làm dẻo và sử dụng như tá dược thuốc mỡ, tá dược hóa dẻo, tá dược thuốc đạn; tá dược trơn viên nén và viên nang.
- là thành phần chính của một số thuốc nhuận tràng. Trong đó PEG cùng với chất điện giải được sử dụng để nhuận tràng trước khi phẫu thuật hoặc nội soi đại tràng.
- PEG 6000 có trọng lượng phân tử cao được dùng như một chất kết dính để sản xuất viên nén do tính dẻo của PEG và khả năng giải phóng thuốc khỏi viên thuốc trong quá trình đóng viên.
3.2 Ứng dụng trong Mỹ Phẩm
PEG 6000 được sử dụng phổ biến trong các sản phẩm mỹ phẩm như: bột giặt, nước rửa chén, nước giặt, sáp, kem đánh răng… với khả năng chất trợ hòa tan, dùng làm chất trợ tạo viên và tạo hạt, chất kêt dính, chất giữ ẩm, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương và làm tăng độ nhớt
- PEG 6000 còn là chất bôi trơn, làm mềm và chống nấm mốc, giúp ổn định độ ẩm trong kem và tạo cảm giác dễ chịu trên da.
- PEG 6000 được sử dụng là chất nền trong công thức xà phòng.
- Bột PEG 6000 được sử dụng như chất phân tán trong một số loại kem đánh răng. PEG khi đó liên kết với nước và giúp làm tăng độ nhớt và phân bố đồng đều xanthan gum.
Tuy nhiên, PEG 6000 không khuyến khích sử dụng trên da đang bị tổn thương, hợp chất PEG có thể gây kích ứng và độc tính hệ thống. Ngoài ra, PEG sử dụng với hàm lượng vượt mức cho phép có thể làm giảm độ ẩm của da do khả năng ưa nước của chúng.
3.3 Vai trò trong một số ngành khác
PEG 6000 được biết đến với công dụng như một chất liên kết và phân tán, vì nó có thể cải thiện sự phân tách của các hạt và ngăn ngừa vón cục. Ngoài những ứng dụng phổ biến trong công nghiệp dược phẩm, y sinh, mỹ phẩm, PEG 6000 còn ứng dụng rất nhiều vào các ngành công nghiệp khác như:
- Thực phẩm: PEG 6000 sử dụng làm chất chống tạo bọt trong thực phẩm và đồ uống, chất kết dính, làm dẻo cho thực phẩm ở dạng viên nén, chất mang chất thơm, chất làm ngọt không chưa calo và chất khử bọt.
- Chất kết dính và dệt may: Là chất làm dẻo, chất bôi trơn, chất làm mềm, chất chống tĩnh điện mà PEG được sử dụng trong chất kết dính và ngành công nghiệp dệt may.
- PEG 6000 còn là chất giữ ẩm cho giấy, gỗ, màng xenlulo
4. Sản phẩm PEG 6000 – LIPOXOL 6000 MED POWDER (hãng Sasol Đức)
Nhà sản xuất Sasol Germany GmbH là đơn vị sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực hóa chất dược phẩm, mỹ phẩm, xúc tác,… Các sản phẩm được sản xuất tại cơ sở ở Đức, Áo, Vương quốc Anh với chất lượng và độ tinh khiết cao, đáp ứng đầy đủ các qui định trong tiêu chuẩn ISO.
Sản phẩm PEG (Polyethylene Glycol) 6000 có thể được mua tại Công Ty TNHH SX TM DV Nguyễn Quân. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các nguyên liệu tá dược, mỹ phẩm và phụ gia thực phẩm. Để biết thêm thông tin sản phẩm và báo giá, quý khách có thể tham khảo link sản phẩm (https://nguyenquan.vn/san-pham/polyethylene-glycol-peg-6000-sasol/), hoặc gọi điện đến số 028.38654110.
Từ khóa » Tính Chất Của Peg
-
Tính Chất Và ứng Dụng Của Polyethylene Glycol 400400 (PGE 400600)
-
PolyEthylene Glycol (PEG-400) - Tổng Kho Hóa Chất Việt Nam
-
Polyethylene Glycol 400 Là Gì?
-
Polyethylene Glycol (PEG 4000), Hàn Quốc, 20kg/bao - VietChem
-
Dung Môi Polyethylene Glycols, PEG - Hoá Chất Việt Quang
-
Polyethylen Glycol – Wikipedia Tiếng Việt
-
PEG 4000 Là Tá Dược Gì? Cách Dùng Và Tỷ Lệ Sử Dụng ... - ThangTV
-
Polyethylene Glycol PEG
-
Polyethylene Glycols (PEG)
-
HÓA CHẤT POLYETHYLENE GLYCOL 400 | SIEUTHIDUNGMOI.VN
-
Hoạt Chất PEG 6000 Là Gì? Thông Tin Chung Về PEG 6000
-
Dung Môi Polyethylene Glycol (PEG400) - HÓA CHẤT SAPA™
-
Poly Ethylene Glycol PEG 400, 600, 1000, 1500, 4000, 6000, 8000
-
PEG - Trang [2]