"phá" Là Gì? Nghĩa Của Từ Phá Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phá

- 1 dt. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang (cd.).

- 2 đgt. 1. Làm cho hư hỏng: phá nhà phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên, làm cho cái cũ vô giá trị: phá kỉ lục. 3. (Vết thương) bung loét, lở ra: Vết thương phá lở. 4. Bật mạnh không kìm giữ được: phá lên cười phá chạy tháo thân.

khoảng nước biển ở ven bờ, không sâu, thường dài và hẹp, ngăn cách với biển bởi một con đê do chính dòng biển bồi nên. P thông với biển bởi một vài cửa hẹp. Độ mặn trong P thường giảm do nước sông chảy tới. Vd. P Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên - Huế, dài 68 km, rộng 3 - 4 km, thông ra biển qua cửa Thuận An (phía đông Huế); ở phía nam mở rộng tới 10 km thành đầm Cầu Hai, thông ra biển ở cửa Tư Hiền.

nđg.1. Làm cho tan vỡ, hư hỏng, không còn nữa. Phá bức tường xây lại. Sâu phá lúa. Phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên làm cho cái cũ không còn giá trị. Phá kỷ lục. 3. Lỡ bung ra. Vết thương phá miệng. 4.Phát ra, bật ra một cách mạnh mẽ. Phá chạy. Phá lên cười. Vui như phá.

xem thêm: phá, đập, huỷ, đập phá, phá huỷ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phá

phá
  • verb
    • to destroy, to demolish
      • phá rừng: to destroy forest to break
      • phá tan sự im lặng: to break a silence to burst out
      • phá lên cười: to burst out laughing

Từ khóa » Phá Có Nghĩa Là Gì