Phá - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Kháng Hiện/ẩn mục Tiếng Kháng
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faː˧˥fa̰ː˩˧faː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faː˩˩fa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “phá”
  • 哱: bột, phá
  • 破: phá

Phồn thể

  • 破: phá

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 波: bể, ba, phá, pha
  • 破: vỡ, vở, phá
  • 𫮒: phá

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • phà
  • pha

Danh từ

phá

  1. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp.
    • Ca dao: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.

Động từ

phá

  1. Làm cho hư hỏng. Phá nhà. Phá vỡ kế hoạch.
  2. Vượt lên, làm cho cái cũ vô giá trị. Phá kỉ lục.
  3. (Vết thương) Bung loét, lở ra. Vết thương phá lở.
  4. Bật mạnh không kìm giữ được. Phá lên cười. Phá chạy tháo thân.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phá”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Kháng

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Thái Đen.

Động từ

phá

  1. tách.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phá&oldid=2273364” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ vay mượn từ tiếng Thái Đen tiếng Kháng
  • Từ dẫn xuất từ tiếng Thái Đen tiếng Kháng
  • Mục từ tiếng Kháng
  • Động từ tiếng Kháng
  • Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phá 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phá Có Nghĩa Là Gì