Phá Lấu - Wikipedia

Jump to content

Contents

move to sidebar hide
  • (Top)
  • 1 See also
  • 2 References
  • Article
  • Talk
English
  • Read
  • Edit
  • View history
Tools Tools move to sidebar hide Actions
  • Read
  • Edit
  • View history
General
  • What links here
  • Related changes
  • Upload file
  • Special pages
  • Page information
  • Cite this page
  • Get shortened URL
  • Download QR code
Print/export
  • Download as PDF
  • Printable version
In other projects
  • Wikidata item
Appearance move to sidebar hide From Wikipedia, the free encyclopedia Vietnamese snack of braised pork offal Phá lấu
Phá lấu as served in Vietnam
Alternative namesPhá lấu bò
TypeStew
Place of originHong KongVietnamChina
Main ingredients
  • dark soy sauce
  • pork offal
Similar dishessekba, kway chap, Burmese pork offal skewers

Phá lấu (Chinese: 拍滷; Pe̍h-ōe-jī: phah-ló̍) is a Vietnamese dish from Ho Chi Minh City,[1] made from pork meat and offal that is braised in a spiced stock of five-spice powder (with curry powder sometimes added).[2] Small wooden sticks are used to pick up the meat, which is then dipped in pepper, lime/kumquat and chili fish sauce and served with rice, noodle or bánh mì.

Phá lấu comes in a variety of styles depending on the region, the influence of the chef, and the availability of local ingredients. A popular variation includes the use of coconut milk in the broth, which imparts a rich and complex flavor to the stew. Part of the complexity arises from the cooking process, which greatly impacts the constitution of the stew. The offal is simmered for hours to make it tender and is then left to soak in the broth, where it imparts flavor while absorbing the essence of the five-spice powder and coconut milk.

See also

[edit]
  • Ngau zap
  • Lou mei
  • Sekba

References

[edit]
  1. ^ Vi Yen. "Where you can't beef about making a meal of offal". VnExpress International. Retrieved 2020-12-29.
  2. ^ "Phá lấu | Traditional Offal Dish From Ho Chi Minh City". TasteAtlas. Retrieved 2020-12-29.
  • v
  • t
  • e
Vietnam Vietnamese cuisine
Rice/Xôi dishes
  • Bánh chưng
  • Bánh tét
  • Cháo
  • Cơm bình dân
  • Cơm cháy Ninh Bình
  • Cơm hến
  • Cơm gà Quảng Nam
  • Cơm lam
  • Cơm nắm
  • Cơm tấm
  • Xôi
Noodles
  • Bánh canh
  • Bánh ướt
  • Bánh đa cua
  • Bún bò Huế
  • Bún cá
  • Bún chả
  • Bún chả cá
  • Bún đậu mắm tôm
  • Bún mắm
  • Bún mắm cua
  • Bún mọc
  • Bún ốc
  • Bún riêu
  • Bún thang
  • Bún thịt nướng
  • Cao lầu
  • Hủ tiếu
  • Mì Quảng
  • Miến
  • Phở
  • Phở khô Gia Lai
Staples
  • Cá kho
  • Cá khô
  • Canh chua
  • Chả
  • Chả trứng
  • Dồi
  • Dưa muối
  • Giò lụa
  • Giò thủ
  • Rau muống xào tỏi
  • Ruốc
  • Thịt kho tàu
Salads/rolls/rice paper
  • Bánh cuốn
  • Bánh ướt
  • Bò bía
  • Bò nướng lá lốt
  • Gỏi cuốn
  • Nem chua
  • Nộm (Nộm hoa chuối · Nộm sứa)
Beverages
  • Bia hơi
  • Chanh muối
  • Cơm rượu
  • Egg soda
  • Rượu cần
  • Rượu đế
  • Rượu nếp
  • Rượu rắn
  • Rượu thuốc
  • Sugarcane juice
  • Vietnamese egg coffee
  • Vietnamese iced coffee
Condiments/sauces
  • Basil
  • Crispy fried shallot
  • Fig leaves
  • Kinh giới
  • Mắm nêm
  • Mắm ruốc
  • Mắm tép
  • Mắm tôm
  • Mẻ
  • Nước mắm
  • Rau răm
  • Rice paddy herb
  • Scallion
  • Tía tô
  • Tương đen
  • Xì dầu
Bánh (cakes/breads)
  • Bánh bao bánh vạc
  • Bánh bèo
  • Bánh bò
  • Bánh bột chiên
  • Bánh bột lọc
  • Bánh cáy
  • Bánh căn
  • Bánh chay
  • Bánh chuối
  • Bánh chưng
  • Bánh cốm
  • Bánh dày
  • Bánh da lợn
  • Bánh đa nướng
  • Bánh đa kê
  • Bánh đậu xanh
  • Bánh đúc
  • Bánh ép
  • Bánh gai
  • Bánh giầy
  • Bánh gio
  • Bánh giò
  • Bánh gối
  • Bánh hỏi
  • Bánh in
  • Bánh ít (Bánh ít dừa · Bánh ít trần)
  • Bánh khảo
  • Bánh khoai mì
  • Bánh khọt
  • Bánh khúc
  • Bánh lá
  • Bánh lọt
  • Bánh mật
  • Bánh mì
  • Bánh nậm
  • Pâté chaud
  • Bánh pía
  • Bánh phu thê
  • Bánh quai vạc
  • Bánh rán
  • Bánh tằm khoai mì
  • Bánh tẻ
  • Bánh tôm Hồ Tây
  • Bánh tráng
  • Bánh tráng nướng
  • Bánh trôi
  • Bánh chay
  • Bánh xèo
Desserts/snacks
  • Beef jerky
  • Chè
  • Chè bà ba
  • Chè đậu trắng
  • Chè đậu xanh
  • Chè hạt sen
  • Chè trôi nước
  • Kẹo cu đơ
  • Ô mai
  • Pumpkin seeds
  • Sunflower seeds
  • Watermelon seeds
Street food
  • Bánh mì
  • Bánh rế
  • Chuối nếp nướng
  • Nem nướng
  • Snail
  • Trứng vịt lộn
  • Phá lấu
  • Bánh tráng trộn
Ethnic minorities' food & drinks
  • Rượu Tà-vạt (Katu people)
  • Bánh sừng trâu (Katu people)
  • Bánh cống (Khmer Krom)
  • Bánh thốt nốt (Khmer Krom)
  • Bún nước lèo (Khmer Krom)
  • Bún xiêm lo (Khmer Krom)
  • Cốm dẹp (Khmer Krom)
  • Cơm nị (Khmer Krom)
  • Ọm chiếl (Khmer Krom)
  • Ò sui (Yao people)
  • Khâu nhục (Tày people)
  • Bánh gừng (Cham people)
  • Tung lamaow/tung lò mò (Cham people)
  • Pa pỉnh tộp (Thái people)
  • Nặm pịa (Thái people)
  • Thắng cố (Hmong people)
Others
  • Bird's nest soup
  • Bò 7 món
  • Bột sắn
  • Chả giò
  • Chạo tôm
  • Chả cá Lã Vọng
  • Dog meat
  • Fishcake
  • Gạch
  • Gỏi lá Kon Tum
  • Gỏi nhệch
  • Tiết canh
  • Quẩy
Cooking appliances
  • Lò trấu
  • Hoàng Cầm stove
  • Niêu đất
  • Chõ
flag Vietnam portal

icon Food portal

 Category: Vietnamese cuisine
Retrieved from "https://en.wikipedia.org/w/index.php?title=Phá_lấu&oldid=1227843374" Category:
  • Vietnamese cuisine
Hidden categories:
  • Articles with short description
  • Short description matches Wikidata
  • Articles containing traditional Chinese-language text

Từ khóa » Phá Lấu Bò Tiếng Anh Là Gì