Phá Lấu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:phá lấu
Phá lấu ăn kèm với bánh mì.

Từ nguyên

Phiên âm theo tiếng Triều Châu của chữ 拍滷 (Bạch thoại tự: phah-ló͘).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faː˧˥ ləw˧˥fa̰ː˩˧ lə̰w˩˧faː˧˥ ləw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faː˩˩ ləw˩˩fa̰ː˩˧ lə̰w˩˧

Danh từ

phá lấu

  1. (Ẩm thực) Một món ăn được làm từ lưỡi, tai, ruột, bao tử của heo, bò hay vịt, thường ăn kèm với bánh mì, cơm, cháo...
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phá_lấu&oldid=2028813” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phá lấu 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phá Lấu Wiki