PHẢI TỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
PHẢI TỐN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từphải tốn
take
mấtlấyđưahãythực hiệnđidànhdùngmangnhậnhave to spend
phải dànhphải chiphải chi tiêuphải bỏ raphải mấtphải tiêu tốnphải trải quacần dànhphải tiêu xàicần tốnhaving to spend
phải dànhphải chiphải chi tiêuphải bỏ raphải mấtphải tiêu tốnphải trải quacần dànhphải tiêu xàicần tốnhaving to waste
phải lãng phíphải tốnhave cost
có chi phítốncó giáđã khiếnphải trảđã ngốnshould cost
nên chi phíphải tốnnên có giásẽ tốnnên tốnneed to spend
cần dànhcần phải chicần chi tiêucần bỏ racần phải tiêucần phải dành nhiềuphải dànhphải chi tiêucần tốncần phải mấtmust spend
phải dànhphải chi tiêuphải bỏphải mấtphải tốnphải chi raphải sốngphải trải quasẽ phải chitakes
mấtlấyđưahãythực hiệnđidànhdùngmangnhậntook
mấtlấyđưahãythực hiệnđidànhdùngmangnhậnhad to spend
phải dànhphải chiphải chi tiêuphải bỏ raphải mấtphải tiêu tốnphải trải quacần dànhphải tiêu xàicần tốn
{-}
Phong cách/chủ đề:
Yes, it costs money to learn.Có lẽ phải tốn ít thời gian đó.
It may take a little time.Phải tốn rất nhiều bánh mì!
Must be worth a lot of bread!Không nếu tôi phải tốn 9 đô.
Not if it's gonna cost me $9.Rồi phải tốn một cục xà bông.
This should cost a pastón. Mọi người cũng dịch khôngphảitốn
phảikhiêmtốn
phảitiêutốn
khôngphảitốnthờigian
khôngphảitốnkém
khôngphảitốnnhiềutiền
Dự án này sẽ phải tốn một vài giờ.
This project will take a few hours.Phải tốn$ 1,743 đôla.".
That will cost you $1,743 dollars.".Đôi khi phải tốn rất nhiều lần.
Sometimes it takes many times.Phải tốn thời gian phiên dịch.
It requires more translation time.Hôm nay phải tốn hơn hai giờ.
Today it takes more than two hours.chúngtaphảikhiêmtốn
Phải tốn gần một năm để tôi đạt được level 60.
It took me almost a month to get to level 8.Dự án này sẽ phải tốn một vài giờ.
This project will take a couple of hours.Tôi phải tốn gần 3 năm để làm được điều đó.
It took me about 3 years to do that.Tôi nghĩ là cũng phải tốn ít tiền đó.
Well, I guess that takes a little money.Đỡ phải tốn tiền mua 3 sim khác nhau.
It saves the cost of having to buy 3 different chairs.Ý tôi là, bà cũng phải tốn nhiều giấy tờ chứ gì.
I mean,'cause y'all must be burning sheets by the ton.Phải tốn rất nhiều công sức để có được một khách hàng.
It takes a lot of work to gain a customer.Chúng tôi luôn phải tốn rất nhiều thời gian để xử.
I always take a lot of time to do things.Phải tốn rất nhiều công sức để có được một khách hàng.
It does take a lot of work to get a client.Họ chẳng biết DJing phải tốn 2 tiếng đồng hồ với khán giả.
But DJing takes two hours and an audience.Phải tốn vài giây để đầu óc cô hoạt động trở lại.
It takes a few moments for his brain to begin working again.Nếu như là anh ta, tôi phải tốn thêm sức lực rồi.”.
When he plays like this I had to take more risks.".Bạn sẽ phải tốn rất nhiều tiền để sửa chữa.
You will have to pay a lot of money to fix it.Chiến dịch quảng cáo này ắt hẳn phải tốn hàng trăm ngàn đô la.
Advertising doesn't have to cost thousands of dollars.Đôi khi phải tốn rất nhiều thời gian để chuẩn đoán ra bệnh.
Sometimes it takes a long time to diagnose.Họ cần mang lại giá trị mà không phải tốn nhiều tiền.
They need to bring in value without having to cost a lot of money.Bạn sẽ phải tốn nhiều tiền để mua lại chúng.
You will have to spend a lot of money to purchase it again.Phải tốn ít nhất 1 phút để tìm ra virus và hủy diệt nó.
It should take less than a minute to find the virus and kill it..Dĩ nhiên là bạn sẽ phải tốn nhiều hơn cho những cái chất lượng cao hơn.
Of course, you will pay more for higher quality.Đôi khi phải tốn rất nhiều thời gian để chuẩn đoán ra bệnh.
Sometimes it takes a long time to diagnose the disease.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 205, Thời gian: 0.1041 ![]()
![]()
phải tổ chứcphải tồn tại

Tiếng việt-Tiếng anh
phải tốn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Phải tốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
không phải tốndon't have to spendwithout having to spenddoesn't have to costphải khiêm tốnmust be humbleshould be humblephải tiêu tốnhave to spendkhông phải tốn thời giandon't have to waste timedon't have to spend timekhông phải tốn kémdoesn't have to be expensivekhông phải tốn nhiều tiềndon't have to spend a lot of moneychúng ta phải khiêm tốnwe have to be humblewe must humblywe must be humbleTừng chữ dịch
phảiđộng từmustshouldphảihave tophảidanh từneedrighttốndanh từcosttốnđộng từspendtakeexpendtốntính từexpensive STừ đồng nghĩa của Phải tốn
mất lấy đưa hãy thực hiện đi dành dùng mang nhận uống take tham gia chụp cần chiếm đem chịu nắm cầmTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tốn Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Tốn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Tốn Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
'từ Tốn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Từ Tốn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
KHIÊM TỐN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TỐN KÉM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"từ Tốn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Từ Tốn Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
TỐN TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KHIÊM TỐN - Translation In English
-
Ý Nghĩa Của Ton Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"Tốn Thời Gian" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Khiêm Tốn Bằng Tiếng Anh | âm-nhạ
-
'tốn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - LIVESHAREWIKI
-
Khiêm Tốn Là Gì? Vì Sao Nhà Quản Lý Hiệu Quả Cần Khiêm Tốn?