3Danh sách đĩa và albumHiện/ẩn mục Danh sách đĩa và album
3.1Các bài thi trong Idol Producer
3.2Album
3.3Đĩa đơn
4Sự nghiệp diễn viênHiện/ẩn mục Sự nghiệp diễn viên
4.1Phim truyền hình
4.2Phim điện ảnh
4.3Phim ngắn
4.4Chương trình truyền hình
5Quảng cáo và tạp chí
6Giải thưởng và đề cử
7Ghi chú
8Tham khảo
9Liên kết ngoài
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Tạo URL rút gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phạm Thừa Thừa
范丞丞
Phạm Thừa Thừa vào năm 2018
Sinh
16 tháng 6, 2000 (25 tuổi)Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc
Tên khác
Adam
Nghề nghiệp
Ca sĩ
Rapper
Diễn viên
Người thân
Phạm Băng Băng (chị gái)
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
C-pop
Năm hoạt động
2017–nay
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung
范丞丞
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ
Fàn Chéngchéng
Phạm Thừa Thừa (tiếng Trung: 范丞丞; sinh ngày 16 tháng 6 năm 2000) là một nam ca sĩ, rapper, diễn viên người Trung Quốc. Anh từng là thành viên của nhóm nhạc Nine Percent[1] và hiện là thành viên của NEXT
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]
Phạm Thừa Thừa sinh ngày 16 tháng 6 năm 2000 tại Thanh Đảo, Sơn Đông,[2] là em trai của nữ diễn viên Phạm Băng Băng.[3][4]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Idol Producer, Nine Percent, và NEX7
Năm 2018, Phạm Thừa Thừa tham gia Idol Producer, một chương trình sống còn của nhóm nhạc nam phát sóng từ 19 tháng 1 đến ngày 6 tháng 4. Kết thúc cuộc thi với kết quả hạng 3 chung cuộc, Phạm Thừa Thừa đã chính thức ra mắt với tư cách thành viên của Nine Percent.[5]
Trước khi Nine Percent tan rã, Phạm Thừa Thừa tiếp tục ra mắt với tư cách thành viên nhóm NEXT của Yuehua Entertainment với bài hát "Wait a Minute" vào ngày 21 tháng 6 năm 2018.[6] Vào ngày 23 tháng 6 năm 2018, NEXT đã tổ chức buổi gặp mặt người hâm mộ lần đầu tiên tại Bắc Kinh. Phạm Thừa Thừa đã phát hành đĩa đơn kỹ thuật số đầu tiên của mình mang tên "I'm Here" vào ngày 22 tháng 11 năm 2018, và "Dumb Show" vào tháng 12 cùng năm. Anh cho ra mắt EP đầu tay vào ngày 16 tháng 6 năm 2019, với ca khúc chủ đề mang tên "Like A Fan". Phạm Thừa Thừa đã tham gia một số chương trình tạp kỹ như Youth Periplous hay Chase Me trong năm 2019. Anh cũng có vai diễn đầu tiên của mình khi tham gia dự án phim Linh vực cùng nữ diễn viên Trình Tiêu. Nine Percent hết hạn hợp đồng vào ngày 6 tháng 10 năm 2019 và chính thức kết thúc hoạt động nhóm bằng buổi concert chia tay tại Nhà thi đấu Quảng Châu vào ngày 12 cùng tháng.
Danh sách đĩa và album
[sửa | sửa mã nguồn]
Các bài thi trong Idol Producer
[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng
Tiết mục
Nguyên gốc
Vị trí
Hợp tác cùng
Xếp Lớp
EOEO
UNIQ
Lớp D
TTS Yue Hua
Vòng 1
Ca khúc chủ đề
Ei Ei
Idol Producer
100 thực tập sinh
Vòng 2
Đánh giá nhóm
Can't stop
CNBLUE
Center
Justin Hoàng Minh Hạo, Vưu Trưởng Tĩnh, Lâm Siêu Trạch, Trịnh Duệ Bân, Lữ Thần Du, Đặng Lãng Di
Vòng 3
Đánh giá vị trí
Very Good
Tự sáng tác
Rapper
Bối Hoành Lân, Lý Tuấn Nghị, Đàm Tuấn Nghị
Vòng 4
Đánh giá concept
Dream
Idol Producer
Main Rapper
Justin Hoàng Minh Hạo, Chu Chính Đình, Chu Tinh Kiệt, Châu Ngạn Thần, Đinh Trạch Nhân, Tiền Chính Hạo
Hợp tác cùng HLV
Đặc vụ J
Vocal
Chu Khuyết Quỳnh, Tất Văn Quân, Nhạc Nhạc, Jeffrey, Từ Thánh Ân, Lý Hi Khản, Dư Minh Quân
Vòng 5
Đánh giá debut
Mack daddy
Idol Producer
Rapper
Trần Lập Nông, Chu Chính Đình, Thái Từ Khôn, Vương Tử Dị, Bốc Phàm, Chu Tinh Kiệt, Tiền Chính Hạo, Tần Phấn, Từ Thánh Ân
Chung Kết
Forever
Idol Producer
Vocal
Top 20 Idol Producer
Album
[sửa | sửa mã nguồn]
Title
Album details
Sales
Ref.
Like A Fan
Ra mắt: 16 tháng 6 năm 2019
Ngôn ngữ: Quan thoại
Hãng: Yuehua Entertainment
Danh sách bài hát
"Dip Out"
"Finesse"
"Straight"
1,043,106[7]
[8]
EMERGING
Ra mắt: 16 tháng 6 năm 2020
Ngôn ngữ: Quan thoại
Hãng: Yuehua Entertainment
Danh sách bài hát
"困兽"
"Missed Texts"
"2 Minds"
"过度呼吸"
679,080[9]
[10]
咦?
Ra mắt: 16 tháng 6 năm 2021
Ngôn ngữ: Quan thoại
Hãng: Yuehua EntertainmentDanh sách bài hát
"Born to Lose"
"MAD!"
"2"
"Proud of Myself"
1,154,060[11]
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề
Năm
Vị trí trên BXH
Bán
Album
Billboard China Top 100[12][a]
"I'm Here"
2018
— [b]
2,800,685[13]
Đĩa đơn không nằm trong album
"哑剧 (Dumb Show)"
—
"Hi Wake Up"
2019
青春的花路
"Dip out"
Like A Fan
"Let Go"
青春的花路
"快乐很简单 (Happiness is Simple)" [c]
2020
—
Đĩa đơn không nằm trong album
"Can't Slow Down"
18
Sự nghiệp diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm
Tên
Tên gốc
Vai diễn
Vai trò
Ghi chú
Nguồn
2021
Linh vực
灵域
Tần Liệt
Nam chính
Trình Tiêu
[14][15]
Nguyện vọng chí mạng
致命愿望
Cừu Văn Đông
Nam chính thứ 2
Phùng Thiệu Phong, Văn Kỳ
[16][17]
2022
Vai trái có bạn
左肩有你
Tưởng Thừa
Nam chính
Vương An Vũ
Thời gian bị lãng quên
男朋友典当行
Lộ Tiểu Phàm
Nam chính
Lam Doanh Oánh
2023
Từng niên thiếu
Dương Trừng
Nam phụ
Quan Hiểu Đồng, Trương Nhất Sơn, Lý Khuê Nhuế
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm
Tên
Tên gốc
Vai diễn
Nguồn
2021
Door lock
门锁
Tiểu Ngô
2023
Nhân Sinh Bất Lộ Thục
Godspeed
Vạn Nhất Phàm
Phim ngắn
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm
Tên
Tên gốc
Vai diễn
Bạn diễn
Ghi chú
2020
Em muốn chúng ta ở bên nhau
我要我们在一起
Lâm Bất Miên
Tần Lam
[1]
Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm
Tên
Tên gốc
Vị Trí
Kênh
Ghi chú
Nguồn
2018
Idol Producer
偶像练习生
Thí sinh
IQIYI
Top 3 chiến thắng
Ký ức hạn định
限定的记忆
Thành viên
IQIYI
Tham gia cùng NINEPERCENT
Happy Camp
快乐大本营
Khách mời
Hồ Nam TV
Tập ngày 3 tháng 2. Tham gia cùng Idol Producer
Tập ngày 2 tháng 6.Tham gia cùng Nine Percent
Tập ngày 7 tháng 7. Cùng Justin, Chu Chính Đình
Keep Running
奔跑吧
Khách mời
Chiết Giang TV
Tập ngày 25 tháng 5
2019
Thanh xuân hoàn du ký
青春环游记
Thành viên
Chiết Giang TV
Gồm 12 tập
[18]
Chase Me
追我吧
Thành viên
Gồm 3 tập
[19][20]
Hoa lộ thanh xuân
青春的花路
Thành viên
IQIYI
Gồm 12 tập
Thiếu niên đáng mong chờ
少年可期
Thành viên
MangoTV
Gồm 13 tập. Tham gia cùng NEX7
Happy Camp
快乐大本营
Khách mời
Hồ Nam TV
Tập ngày 19 tháng 10.
Bạn trai của con gái tôi
女兒們的男朋友
Thành viên
Tencent Video
Gồm 6 tập
Lời thú tội thực phẩm 3
美食告白記3
Khách Mời
Tencent Video
2020
Tôi muốn cuộc sống như vậy
我要这样生活
Thành viên
IQIYI
Gồm 6 tập
Thanh xuân hoàn du kí mùa 2
青春环游记2
Thành viên
Chiết Giang TV
Gồm 12 tập
Đàn ông làm việc nhà mùa 2
做家務的男人2
Thành viên
IQIYI
Gồm 12 tập
Đối tác trào lưu
潮流合伙人2
Thành viên
IQIYI
Gồm 12 tập
[21]
Bạn ơi hãy lắng nghe
朋友请听话
Khách mời
Mango TV
Tập 2, tháng 3.
Minh tinh đại trinh thám
Khách mời
MangoTV
Tập 8, ngày 24 tháng 3
Nhiệm vụ ngọt ngào
Khách mời
Mango TV
Tập 37.
[2]
Happy Camp
快乐大本营
Khách mời
Hồ Nam TV
Tập ngày 27 tháng 6.
2021
Thanh xuân hoàn du ký mùa 3
青春环游记3
Thành viên
Chiết Giang TV
Gồm 12 tập
2022
Have Fun 2
Thành viên
Chiết Giang TV
Gồm 12 tập
2023
Keep Running mùa 11
奔跑吧
Thành viên
Chiết Giang TV
Đang phát sóng
Quảng cáo và tạp chí
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm
Hãng quảng cáo
Vị trí
2018
Paparcipe
Người phát ngôn
资生堂Shiseido
Người phát ngôn
2019
I DO
Người phát ngôn
FRED
Người phát ngôn
Fenty Beauty
Đại sứ thương hiệu Trung Quốc
2020
Changan Mazda
Người phát ngôn Mazda CX-30
Tmall Global
Người phát ngôn toàn cầu
Crest
Đại sứ thương hiệu
雅漾Avene
Đại sứ thương hiệu
Erie Cheese
Người phát ngôn thương hiệu
2021
Innisfree
Người phát ngôn tại Trung Quốc
高姿
Người phát ngôn
Givenchy
Đại sứ thương hiệu
Christian Louboutin
Đại sứ thương hiệu
Gold Bond
Đại sứ thương hiệu
特步体育
Đại sứ thương hiệu
珀莱雅
Người phát ngôn toàn cầu
BVLGARI
Đại sứ thương hiệu Trung Quốc
畅轻
Đại sứ thương hiệu
Rarone雷诺表
Người phát ngôn toàn cầu
小茗同学
Đại sứ thương hiệu
苏泊尔
Người phát ngôn
Guanfang - Under the Hawthorn Tree
Đại sứ thương hiệu
PDC
Người phát ngôn toàn cầu
BOTANIST蓓甜诗
Đại sứ thương hiệu
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]
Năm
Lễ trao giải
Hạng mục
Kết quả
Nguồn
2018
Sohu Fashion Awards
Ngôi sao nam có ảnh hưởng thời trang của năm
Đoạt giải
[22]
Sogou IN Panorama · Selection Ceremony
Thần tượng có ảnh hưởng nhất của năm
Đoạt giải
Bảng xếp hạng quyền lực thời trang lần thứ 10 của Báo Tân Kinh
Nghệ sĩ thế lực mới của năm
Đoạt giải
[23][24]
2020
iQIYI Scream Night (Đêm hội gào thét)
Ca sĩ có nhân khí tăng vọt của năm
Đoạt giải
[25]
2021
iQIYI Scream Night (Đêm hội gào thét)
Nghệ sĩ mới được mong đợi nhất
Đoạt giải
Ngôi sao tống nghệ của năm
Đoạt giải
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Since Billboard China hasn't been active since September 2019, QQ Music's Mainland Chart was used instead
^ Billboard China Top 100 hasn't been updated since ngày 6 tháng 9 năm 2019
^ For IQIYI Scream Night
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ "Yue Hua Entertainment trainees Justin & Jung Jung make the final debuting team of China's 'Idol Producer'". allkpop.com. ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
^ "6 Things To Know About Fan Bing Bing's Brother, Fan Cheng Cheng". Cleo Singapore. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2020.
^ "Fan Bingbing: My brother is doing well on his own". Yahoo. ngày 13 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019.
^ Đại Mỹ Lệ (ngày 24 tháng 12 năm 2017). "Em trai Phạm Băng Băng phát sốt trên mạng xã hội Hoa ngữ". Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ Đông Hoa (ngày 8 tháng 4 năm 2018). "Phạm Băng Băng bật khóc khi em trai được vào nhóm nhạc thần tượng". Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ "Wait a Minute MV". Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
^ "Like A Fan cumulative sales". Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2021.
^ "范丞丞《Like A Fan》生日上线 用音乐态度定义青春". Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
^ "EMERGING cumulative sales". Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2021.
^ "范丞丞新的EP《EMERGING》在线定义充满了20年前的未". Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2010.
^ "咦? cumulative sales". Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
^ "Can't Slow Down". ngày 19 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2020.
^ ""I'm Here" cumulative sales". Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2021.
^ 神话新武侠剧《灵域》曝海报 范丞丞程潇一展少年气. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019.
^ "《灵域》收官 燃情励志谱写昂扬正道-新华网". Tân Hoa Xã. ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ "《致命愿望》冯绍峰文淇范丞丞郭子凡"抬眼杀"". Netease (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 6 năm 2020.
^ "网剧《致命愿望》持续热播,重庆美景引网友惊叹". Tân Hoa Xã. ngày 8 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ "《青春环游记》主视觉公布 王凯吴谨言白宇范丞丞策马驰骋英姿勃发" (bằng tiếng Trung). 浙江卫视. ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
^ "追我吧阵容官宣 追我家族上演真人版猫令人引期待". hxnews (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
^ "会是下一个综艺爆款吗? 《追我吧》陈伟霆范丞丞黄景瑜都来". www.nen.com.cn (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
^ "爱奇艺《潮流合伙人2》定档12月4日 VIP会员抢先看". Sina. ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
^ Ngô Á Hùng (ngày 21 tháng 12 năm 2018). "2018搜狐时尚盛典"成功举行 致敬"时尚与美". Nhân Dân nhật báo. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ Tô San (ngày 19 tháng 12 năm 2018). ""2018中国时尚权力榜"在京举行-新华网". Tân Hoa Xã. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ Lý Dương (ngày 18 tháng 12 năm 2018). "中国时尚权力榜现场:范丞丞李晨同框,会场亲密互动". Báo Tân Kinh. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
^ Từ Mỹ Lâm (ngày 7 tháng 12 năm 2019). ""2020爱奇艺尖叫之夜"举行,李现杨紫隔空互动". Báo Tân Kinh. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Phạm Thừa Thừa trên Sina Weibo
Phạm Thừa Thừa trên Instagram
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Phạm Thừa Thừa.
x
t
s
Thanh xuân có bạn
Chương trình trước
Idol Producer
Mùa
Mùa 1
Mùa 2
Mùa 3
Thí sinh chiến thắng
Idol Producer (Nine Percent)
Thái Từ Khôn
Trần Lập Nông
Phạm Thừa Thừa
Justin (Hoàng Minh Hạo)
Lâm Ngạn Tuấn
Chu Chính Đình
Vương Tử Dị
Tiểu Quỷ (Vương Lâm Khải)
Vưu Trưởng Tĩnh
Mùa 1 (Unine)
Lý Vấn Hàn
Lý Chấn Ninh
Diêu Minh Minh
Quản Nhạc
Gia Nghệ
Hồ Xuân Dương
Hạ Hãn Vũ
Trần Hựu Duy
Hà Sưởng Hy
Mùa 2 (THE9)
Lưu Vũ Hân
Ngu Thư Hân
Hứa Giai Kỳ
Dụ Ngôn
Tạ Khả Dần
An Kỳ
Triệu Tiểu Đường
Khổng Tuyết Nhi
Lục Kha Nhiên
Mùa 3 (IXFORM)
La Nhất Châu
Đường Cửu Châu
Liên Hoài Vĩ
Lưu Quan Hữu
Đặng Hiếu Từ
Tôn Oánh Hạo
Lưu Tuyển
Đoàn Tinh Tinh
Tôn Diệc Hàng
Thí sinh nổi bật khác
Mùa 2
Thái Trác Nghi
Mùa 3
Dư Cảnh Thiên
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Nghệ sĩ
MusicBrainz
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Phạm_Thừa_Thừa&oldid=74133896” Thể loại: