Phân Biệt 本来 (běnlái) Và 原来 (yuánlái) - Trung Tâm Tiếng Trung SOFL

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Ngữ pháp
Nội dung bài viết Phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ cách phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) trong tiếng Trung. Hãy cùng SOFL phân biệt điểm giống và khác nhau giữa 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) nhé.

Giống nhau:

  • Đều biểu thị nghĩa “vốn dĩ, vốn là”

VD:

我们几个本来/原来不是一个班的同学。

/ Wǒmen jǐgè běnlái/yuánlái bú shì yīgè bān de tóngxué

/ Chúng tôi vốn dĩ không phải là bạn cùng lớp.

  • Biểu thị sự việc, tình huống trong quá khứ khác với hiện tại

VD:

本来我是学日语的,后来学了汉语.

/ Běnlái wǒ shì xué rìyǔ de, hòulái xuéle hànyǔ.

/ Ban đầu tôi học tiếng Nhật, sau đó học tiếng Trung.

Khác nhau:

  • Khi 本来 làm trạng từ, được dùng để biểu thị sự việc, tình huống đó đáng lẽ phải giống như thế này.

VD:

这本书本来应该昨天还给你

/ Zhè běn shū běnlái yīnggāi zuótiān huán gěi nǐ

/ Cuốn sách này đáng lẽ phải trả lại cho bạn từ hôm qua.

  • Khi 原来 làm trạng từ, nó dùng để chỉ ra một tình huống trước đây chưa biết và hiện tại đã được phát hiện.

VD:

我在后面叫她,可她一直没回头。等到了她身边,才发现原来我认错人了。

/ Děng dào le tā shēnbian, cái fāxiàn yuánlái wǒ rèn cuò rén le. /

Đợi đến khi cô ấy bên cạnh, mới phát hiện hóa ra tôi nhận nhầm người.

Trên đây là ngữ pháp tiếng Trung về phân biệt cách dùng 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái). Hy vọng rằng, bài viết là những thông tin bỏ túi hữu ích giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn mỗi ngày.

  • Xem thêm : Phân biệt trợ từ kết cấu 的, 得 và 地
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过

Gallery image 1

常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?

Gallery image 1

Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung

Gallery image 1

Phân biệt 关于 /guānyú/ và 对于 /duìyú/ trong tiếng trung

Gallery image 1

Phân biệt cách dùng 还是 /háishì/ và 或者 /huòzhě/

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » đáng Lẽ Tiếng Trung Là Gì