Phân Biệt Các Chất: K2O, BaO, CaO, P2O5 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- hân ngọc
phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 3 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 23 tháng 2 2022 lúc 11:22- Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3,Cl2O7
- Oxit bazo: CaO, MgO, K2O, FeO
Đúng 5 Bình luận (0) Gửi Hủy Buddy 23 tháng 2 2022 lúc 11:24phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7
oxit axit :CO2, P2O5,SO2,SO3 Cl2O7
oxit bazo CaO, MgO, K2O, FeO
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy Kudo Shinichi 23 tháng 2 2022 lúc 12:13Oxit bazơ: CaO, MgO, K2O, FeO
Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3, Cl2O7
Lần sau đăng đúng lớp bạn nhé <3
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Dũng Duy
Hãy phân biệt các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau : P2O5 , K , K2O , Zn , NaCl
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 14 tháng 2 2022 lúc 20:02
P2O5 | K | K2O | NaCl | Zn | |
Nước | Tan -> tạo thành dung dịch | Tan -> Tạo thành dung dịch. Sủi bọt khí | Tan -> Tạo thành dung dịch | Tan -> Tạo thành dung dịch | Không tan |
Quỳ tím | Đỏ | Đã nhận biết | Xanh | Tím | Đã nhận biết |
PTHH | \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) | \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\) | \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) |
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Kudo Shinichi 14 tháng 2 2022 lúc 20:10 Đúng 1 Bình luận (2) Gửi Hủy
- CHU VĂN AN
Bài 4: Phân loại, gọi tên các chất sau: SO2, P2O5, FeO, Cu2O, CO2, Mn2O7, N2O3, CaO, K2O, BaO.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 29 tháng 3 2022 lúc 20:18CTHH | Phân loại | Tên gọi |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh dioxit |
P2O5 | oxit axit | diphotpho pentaoxit |
FeO | oxit bazo | sắt (II) oxit |
Cu2O | oxit bazo | đồng (I) oxit |
CO2 | oxit axit | cacbon dioxit |
Mn2O7 | oxit axit | mangan (VII) oxit |
N2O3 | oxit axit | dinito trioxit |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
BaO | oxit bazo | bari oxit |
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Quang Minh 29 tháng 3 2022 lúc 20:20
Oxit Axit : SO2 : lưu Huỳnh đi oxit P2O5 : đi photpho penaoxit CO2 : cacbonic Mn2O7 : Mangan (7) oxit N2O3 : đi nito tri Oxit Oxit Bazo FeO : sắt (2) oxit Cu2O : Đồng (!) Oxit CaO : Canxi Oxit K2O : Kali OxitBaO : Bari Oxit
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Sơn Nguyễn
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím ẩm vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là P2O5
\(P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\)
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là CaO,K2O
\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2 \)
\(K_2O + H_2O \to 2KOH\)
- mẫu thử không hiện tượng là CuO
Cho hai mẫu thử còn lại vào dung dịch axit H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
\(CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\)
- mẫu thử không hiện tượng : K2O
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Cherry 4 tháng 3 2021 lúc 15:59 Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- tram thai thinh
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO
C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO
D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI 27 tháng 3 2022 lúc 20:10D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- tram thai thinh
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO
C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO
D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Linh Nguyễn 27 tháng 3 2022 lúc 20:51D
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Kudo Shinichi 27 tháng 3 2022 lúc 20:51D
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- nguyễn phuc tiến
1. Dãy gồm các chất đều là oxit axit *
• CuO, K2O, Fe2O3, CaO.
• Na2O, CaO, BaO, K2O.
• CO2, P2O5, SO2, N2O5.
• CO2, SO3, NO, Na2O.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0 Gửi Hủy Nguyễn Hà Giang 14 tháng 11 2021 lúc 18:39CO2,P2O5, N2O5, SO2
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí 14 tháng 11 2021 lúc 18:40Dãy chất đều là các oxit axit :
A CuO , K2O , Fe2O3 , CaO
B Na2O , CaO , BaO , K2O
C CO2 , P2O5 , SO2 , N2O5
D CO2 , SO3 , NO , Na2O
Chúc bạn học tốt
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Miu Mèo 1 tháng 11 2022 lúc 21:17• CO2, P2O5, SO2, N2O5.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Huy Kiên
Câu 1: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO B. FeO, NO2, SO2
C. CO2, P2O5, SO2 D. CaO, K2O, CuO
Câu 2: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B. Fe(OH)2 C. Zn D. Ba(OH)2
Câu 3: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH B. H2SO4 đặc, nguội và Cu
C. Na2SO3 và HCl D. Na2SO4 và H2SO4
Câu 4: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2 B. BaCl2 C. NaOH D. Fe
Câu 5: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO B. H2SO4 đặc C. Mg D. HCl
Câu 6. Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 8,4
C. 11,2
D. 15,6
Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat?
A. BaO
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. CuO
Câu 8. Muối nào sau đây không điều chế từ oxit bazơ và dung dịch axit?
A. CaSO4
B. Mg(NO3)2
C. MgCO3
D. MgSO4
Câu 9. Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị của m là:
A. 27.
B. 15,3.
C. 20,75.
D. 13,5.
Câu 10. Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?
A. H2O cất.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước vôi trong
D. dung dịch xút.
Câu 11: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl và H2SO4
B. Ba(NO3)2 và NaCl
C. CO2 và SO3
D. H3PO4 và ZnCl2
Câu 12: Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HNO3 phản ứng với nhau. Sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:
A. Trung tính.
B. Axit
C. Bazo
D. Không xác định được.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. BaCl2 và H2SO4
B. . NaCl và AgNO3
C. BaCl2 và NaNO3
D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 14:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh.
B. Xuất hiện kết tủa trắng,khí thoát ra.
C. sủi bọt khí.
D. .Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu 15: Cặp chất nào có thể phản ứng được với nhau?
A. Cu(OH)2 và NaCl
B. KCl và NaNO3
C. NaCl và KNO3
D. H2SO4 và BaCO3
Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NaOH
A. NaOH + HCl
B. HCl + Ca(OH)2
C. NaCl + H2O đpcmn
D. NaOH + SO2
Câu 17:Chất làm quì tím hóa xanh,phenolphtalein không màu hóa đỏ là:
A. Dung dịch axit.
B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch muối.
D. Nước.
Câu 18: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.
D. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4:
A. Al, Fe, Zn.
B. Zn, Fe, Ag.
C. Cu, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Au.
Câu 20: Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây?
A. Cho Fe tác dụng với dd HCl.
B. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.
C. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.
D. Cả 3 phương pháp trên
E. Cho Fe tác dụng với dd HCl.
F. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.
G. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.
H. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:
A. KOH, HCl, BaSO4.
B. BaCl2, Fe, NaOH.
C. KOH, Fe2O3, Cu.
D. SO2, HNO3, Ca(OH)2.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Lan Hương
Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các loại riêng biệt bị mất nhãn : CaO,p2o5, K2O ,MgO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi HủyTừ khóa » Nhận Biết K2o P2o5
-
Nhận Biết Các Chất Rắn K2O, P2O5, MgO
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học Phân Biết K2O Và P2O5? - Hà Trang
-
Nhận Biết 3 Lọ đựng Các Chất K2O, P2O5, FeO Bị Mất Nhãn
-
Có 3 Bình đựng Riêng Biệt Các Chất Rắn: K2O, P2O5, K2SO4. Bằng ...
-
Nhận Biết Các Chất Sau K2O,P2O5,CaO, MgO
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Chất Rắn: CaO, SiO2, K2O, P2O5, NaCl
-
A/ K2O, P2O5 B/ Na 2O, CuO, CaO C/ K2O, MgO, P2O5 - MTrend
-
Có 3 Lọ Bị Mất Nhãn đựng 3 Hóa Chất Khác Nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 ...
-
Có Các Chất Rắn Màu Trắng: BaO, MgO, K2O, P2O5 đựng Trong ... - Lazi
-
Có Các Chất Rắn Màu Trắng: BaO, MgO, K2O, P2O5 đựng Trong Các ...
-
K2O, P2O5 → K3PO4Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ K2O, P2O5 Ra ...
-
Nhận Biết Các Chất Riêng Biệt đựng Trong Các Lọ Mất Nhãn
-
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Hoá Học 8, 9 - Trường THCS Năng Yên