Phân Biệt Cách Dùng For Và Since Chi Tiết Nhất| Các Thì Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
![](../images/loading-cg.gif)
![Ngữ pháp tiếng Anh](../ngu-phap-tieng-anh/images/ngu-phap-tieng-anh-logo.jpg)
- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- Mục lục Ngữ pháp Tiếng Anh
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì Hiện tại tiếp diễn
- Thì Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
- Thì quá khứ đơn
- Quá khứ tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành (I)
- Hiện tại hoàn thành (II)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
- Cách sử dụng For và Since
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Phân biệt Have & Have got
- Cách sử dụng Used to
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
- Tương lai gần: I am going to do
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (I)
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (II)
- Tương lai gần vs Tương lai đơn
- Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
- Mệnh đề when & mệnh đề if
- Một số bài Ngữ pháp tiếng Anh khác
- Các thì trong tiếng Anh (English Tenses)
- Động từ khuyết thiếu (Modal Verb)
- Câu điều kiện
- Câu bị động (Passive)
- Câu tường thuật (Reported Speech)
- Câu hỏi và trợ động từ
- V-ing & To V
- Mạo từ (Article)
- Danh từ (Noun)
- Đại từ phản thân và từ hạn định
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause)
- Tính từ & Trạng từ
- Liên từ & Trạng từ
- Giới từ
- Tính từ (Adjective)
- Trạng từ (Adverb)
- Tài liệu tiếng Anh tham khảo
- Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh
- Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC
- Bảng động từ bất qui tắc
- Tình huống tiếng Anh thông dụng
Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
Bài viết này sẽ giúp các bạn có cái nhìn cụ thể về cách phân biệt 2 giới từ dễ gây nhầm lẫn: “for” và “since”
![Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất](../ngu-phap-tieng-anh/images/for-va-since-trong-tieng-anh-update.png)
1. Điểm giống nhau của “for” và “since”
Chúng ta dùng cả “for” và “since” để diễn tả sự việc nào đó đã xảy ra được bao lâu.
2. Sự khác nhau về cách dùng của “for” và “since”
For = khoảng, trong, qua | Since = từ khi, kể từ khi |
---|---|
- For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc hoặc hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó - Trả lời cho câu hỏi How long? | Since dùng chỉ mốc thời gian mà sự việc hay hành động bắt đầu xảy ra, chỉ mốc thời gian - Trả lời cho câu hỏi When? |
Eg: for 2 years (2 năm qua) | Eg: since 1999 (kể từ năm 1999) |
3. Sự khác nhau về cấu trúc của “for” và “since”
For + khoảng thời gian | Since + mốc thời gian |
---|---|
Eg: For two hours (2 tiếng rồi) For a year (1 năm rồi) For ages (nhiều năm rồi) For a long time (đã một thời gian dài) For 30 minutes (đã được 30 phút) For 6 months (6 tháng rồi) | Eg: Since November (từ tháng Mười Một) Since Christmas (từ Giáng Sinh) Since I got up (từ lúc tôi dậy) Since Monday (từ thứ Hai) Since 2017 (từ năm 2017) Since 8 o’clock (từ 8h) |
4. Bài tập phân biệt “for” và “since”
Exercise 1. Dùng since hoặc for để hoàn thành câu
0. It’s been raining since lunchtime.
1. Dihr has lived in London ………… 1995
2. Logan has lived in Paris ……… ten years.
3. They’re tired of waiting. They’ve been sitting here …….… an hour.
4. Hung has been looking for a job ……… he left school.
5. You haven’t been to a party ……….. ages
6. I wonder where John is. I haven’t seen him …….… last week.
7. James is away. She’s been away …….… Friday.
8. The weather is dry. It hasn’t rained ……….. a few months.
Hiển thị đáp án1. since
2. for
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
Exercise 2. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành câu trả lời
0. How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA for one year.
1. How long has Marie been a nurse? – She has been a nurse ………. April.
2. How long has Kai known Tom? – He has known Tom ……..… 1979.
3. How long have they studied Math? – They have studied Math ………. a few months.
4. How long has Kang played badminton? – He has played badminton ………. a long time.
5. How long has he worn glasses? – He has worn glasses ………. 1975.
Hiển thị đáp án1. since
2. since
3. for
4. for
5. since
Exercise 3. Choose A or B to complete these sentences.
0. You haven't emptied the rubbish bin ___ last week.
A. since B. for
1. John's parents have been living in Germany ___ a long time.
A. since B. for
2. The cat hasn't eaten anything ___ yesterday.
A. since B. for
3. Kim and Joey have been friends ___ three years.
A. since B. for
4. Miss Thomas has taught at my school ___ 1975.
A. since B. for
5. Guy has known Joanna ___ they were at primary school.
A. since B. for
6. Have you seen her ___ she got married ?
A. since B. for
7. I haven't heard from my pen pal ___ a long time.
A. since B. for
8. Halina has played the saxophone ___ she was 12.
A. since B. for
9. It has rained without interruption ___ three days.
A. since B. for
10. He's written to her every day ___ she left.
A. since B. for
1B | 6A |
2A | 7B |
3B | 8A |
4A | 9B |
5A | 10A |
Exercise 4. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành các câu sau đây.
0. I haven't bought a new CD for months.
1. She has kept the secret _______ thirty years.
2. I've thought about you every day _______ we met.
3. You've slept ________ ten hours.
4. Have you spoken to each other ________ you had the argument?
5. Hi! I Haven't seen you _______ ages.
6. How many times have you been late ________ the beginning of the term?
7. We haven't played basketball _______ they closed the gym for repairs.
8. I haven't had a cold _______ years.
Hiển thị đáp án1. for
2. since
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
Exercise 5. Điền cụm từ cùng “for”, “since” hoặc “ago”.
0. Things have changed a lot since our previous meeting
1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls ………?
2. I haven’t been to the dentist for ten years. - You last went to the dentist ………...
3. I last saw Rita on Sunday. - Haven’t you seen her ...................?
4. We’ve had six weeks without rain. - Yes, it hasn’t rained..................
5. It’s three years since Lisa got married. - Really? Has she been married…………?
6. It’s eight months since my sister had any work. - He lost his job......?
7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago. - You mean she’s been ill ………, and nobody’s told me!
8. I got here an hour ago. - What! You mean you’ve been waiting ………… an hour?
9. I have not seen him………. he was 16.
10. I've known him ……………. ages.
Hiển thị đáp án1. since 4 o’clock
2. 10 years ago
3. since Sunday
4. for 6 weeks
5. for 3 years
6. 8 months ago
7. for 3 weeks
8. for
9. since
10. for
Exercise 6. Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống
0. Indian has been an independent country (for/ since) 1947.
1. She has been there (for/ since) four days.
2. I have known Linda (for/ since) two years.
3. Jack has stayed here (for/ since) Thursday.
4. My aunt has lived in Australia (for/ since) 15 years.
5. We have had a camera (for/ since) 1995.
6. They have been married (for/ since) six months.
7. Liz has studied medicine (for/ since) a long time.
8. It has rained (for/ since) an hour.
Hiển thị đáp án1. for
2. for
3. since
4. for
5. since
6. for
7. for
8. for
Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Trang trước Trang sau Bài viết liên quan160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
72 bài ngữ pháp thực hành
50 tình huống tiếng Anh thông dụng
120 bí kíp luyện phần V TOEIC
155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
197 thẻ HTML cơ bản
297 bài học PHP
101 bài học C++ hay nhất
97 bài tập C++ có giải hay nhất
208 bài học Javascript có giải hay nhất
Học cùng VietJack
![Tài liệu giáo viên](../git/images/teacher.png)
![](../git/images/logo4.png)
Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.
Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh
Chính sách
Chính sách bảo mật
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả khóa học
Chính sách hủy khóa học
Tuyển dụng
Liên hệ với chúng tôi
Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Phone: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2015 © All Rights Reserved.
Từ khóa » Cách Dùng Của For Và Since
-
"Tất Tần Tật" Những Khác Biệt Trong Cách Dùng SINCE Và FOR
-
Phân Biệt Cấu Trúc Since Và For Chuẩn Nhất - Step Up English
-
Phân Biệt Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Căn Bản
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Phân Biệt Cách Dùng Since Và For Trong 5 Phút | Tiếng Anh Tốt
-
Thì Hiện Tại Với FOR Và SINCE | EF | Du Học Việt Nam
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng For Và Since - Tiếng Anh Thật Dễ
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Cách Dùng For, Since, In Và From Khi Nói Về Thời Gian - Học Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành Since For - Monkey
-
Cách Sử Dụng For Và Since, Cách Dùng For Và Since Trong Tiếng
-
PHÂN BIỆT SINCE VÀ FOR!, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập Hay
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Căn Bản