PHÂN BIỆT SINCE VÀ FOR!, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập Hay

Hotline: 0369.066.092
  • Trang Chủ
  • Khai Giảng
    • Khai Giảng
    • Khóa Học
  • NEW TOEIC FORMAT
    • Part 1: Photographs (6)
    • Part 2: Question & response (25)
    • Part 3: Conversations (39)
    • Part 4: Talks (30)
    • Part 5: Incomplete sentences (30)
    • Part 6: Text Completion (16)
    • Part 7: Reading Comprehension (54)
      • SINGLE PASSAGE (29)
      • DOUBLE PASSAGES (10)
      • TRIPLE PASSAGES (15)
    • TEST ONLINE
  • THÀNH TÍCH
    • Hình Ảnh
    • Cảm nhận
  • Speaking Online
    • PRONUNCIATION
    • ENGLISH IN 1 MINUTE
    • LEARN ENGLISH TOPICS
    • HỌC QUA VIDEO
    • TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
  • Toeic
    • VOCABULARY TOPICS
    • VOCABULARY FOR TOEIC
    • GRAMMAR
    • EXERCISES
    • IDIOMS AND PHRASES
      • Tài Liệu hay
      • Thông Tin
      • Lớp Giải đề
      • Lớp Basic
      • Video
  • Tài liệu
    • Tài Liệu hay
    • Thông Tin
    • Lớp Giải đề
    • Lớp Basic
    • Video
  • Liên Hệ
  • Smart-Edu
0369.066.092
  • Trang Chủ
  • Khai Giảng
  • Khóa Học
  • NEW TOEIC FORMAT
  • Toeic
  • Speaking Online
  • Speaking
  • Tài Liệu
  • Video Toeic
  • Hình Ảnh
  • Cảm nhận
  • Liên Hệ
  • VOCABULARY TOPICS
  • VOCABULARY FOR TOEIC
  • GRAMMAR
  • EXERCISES
  • PHÂN BIỆT SINCE VÀ FOR!GRAMMARphan-biet-since-va-for-150 CÁCH DÙNG FOR Chúng ta sử dụng For khi chúng ta đo lường thời gian - khi chúng ta nói rằng một cái gì đó kéo dài bao lâu. For + khoảng thời gian. Để đo thời gian cho đến hiện tại, chúng ta sử dụng thì thì hiện tại hoàn thành chứ không hiện tại đơn. I have known her for a long time. (Correct) I know her for a long time. (Incorrect) I have lived here for ten years. (Correct) I live here for ten years. (Incorrect) Thì hiện tại đơn dùng với For đề cập đến một khoảng thời gian kéo dài trong tương lai. How long are you here for? (Until when) How long have you been here for? (Since when) In reality, we can use all verb tenses with For. Thực tế, chúng ta có thể dùng động từ ở các thì với For.
    Ví dụ mẫu Thì
    They exercise for two hours every day. Hiện tại đơn
    They are exercising for three hours today. Hiện tại tiếp diễn
    He has lived in Moscow for a long time. Hiện tại hoàn thành
    He has been living in Turin for three months. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    I worked at the service station for five years. Quá khứ đơn
    He will be in hospital for at least a week. Tương lai đơn
    Tuy nhiên, chúng ta không sử dụng “for” với sự diễn tả như “ all day” hoặc “ all the time” I was there all day. (Correct) I was there for all day. (Incorrect) CÁCH DÙNG SINCE SINCE chỉ ra điểm xuất phát của hành động, sự kiện hoặc trạng thái. Nó đề cập đến khi mọi thứ bắt đầu. Since + 1 thời điểm thời gian (in the past), until now. I've been waiting since 7 o'clock. I have known him since January. Since được dùng trong thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành. I have been here since 5 o'clock and I am getting tired. I had been working since 5 o'clock and I was getting tired. Since có thể được dùng trong cấu trúc : It has been + khoảng thời gian + since It has been two months since I last saw her. It has been three years since the last earthquake. EXERCISES Complete the sentences with FOR or SINCE ! 1.John's parents have been living in Germany ___ a long time. 2.The cat hasn't eaten anything ___ yesterday. 3.Kim and Joey have been friends ___ three years. 4.Miss Thomas has taught at my school ___ 1975. 5.Guy has known Joanna ___ they were at primary school. 6.Have you seen her ___ she got married ? 7.I haven't heard from my pen pal ___ a long time. 8.Halina has played the saxophone ___ she was 12. 9.It has rained without interruption ___ three days. 10.He's written to her every day ___ she left. 11.You haven't emptied the rubbish bin ___ last week. 12.She has kept the secret ___ thirty years. 13.I've thought about you every day ___ we met. 14.You've slept ___ ten hours. 15.Have you spoken to each other ___ you had the argument? 16.Hi ! I Haven't seen you ___ ages. 17.How many times have you been late ___ the beginning of the term? 18.We haven't played basketball ___ they closed the gym for repairs. 19.I haven't had a cold ___ years. 20.I haven't bought a new CD ___ months. ANSWERS ! 1.For 2.Since 3.For 4.Since 5.Since 6.Since 7.For 8.Since 9.For 10. Since 11. Since 12. For 13. Since 14. For 15. Since 16. For 17. Since 18. Since 19. For 20. For>> LỚP GIẢI ĐỀ...LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...GRAMMARHọc ngữ pháp Prepositional Phrasestoeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON on schedule on the record on oath on pain of on balance on...100 PHRASAL VERBS YOU SHOULD KNOWtoeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel 2. Turn down = reject 3. Bring up = mention 4....Phân biệt Made from - made of - made out of - made withtoeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from: Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...30 Cụm Động Từ Quan Trọng trong các đề thi TOEICtoeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN "TAKE"toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...CÁCH DÙNG AS IF/ AS THOUGHtoeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…) Cấu trúc as if / as though trong tiếng...67 CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾNtoeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1. 1.ANOTHER :..."Phân biệt So và Therefore"toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1. "So" đóng vai trò...SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANHtoeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC
    • LUYỆN THI TOEIC - MS.NGỌC TOEIC - TOEIC SPEAKING
    • Cơ sở Q5: Lô A - Đơn Nguyên 2 - P112, Chung cư Phan Văn Trị, P.2, Q.5, Tp.HCM
    • Hotline: 0369.066.092
    • Email: toeicmsngochcm@gmail.com
    Đang Online: 65Hôm nay: 320Hôm qua: 520 Tổng số truy cập: 769
    • Luyện Thi Toeic online,
    • Toeic Cấu Trúc Mới,
    • Toeic New Format,
    • Toeic 2019,
    • Học Toeic Online,
    • Test Toeic Online.
    • Toeic Ms Ngoc.
    • Lịch khai giảng Toeic.
    • Toeic mỗi ngày.

    Từ khóa » Cách Dùng Của For Và Since