PHÂN BIỆT 差不多 [chàbùduō] VÀ 几乎 [jīhū]
PHÂN BIỆT 差不多 [chàbùduō] VÀ 几乎 [jīhū]
Phân biệt những từ có nghĩa tương đương nhau là một trong những khó khăn mà người học tiếng Trung gặp phải. Cách tốt nhất để phân biệt được những cặp từ này đó chính là đặt chúng vào hoàn cảnh cụ thể để nhận ra được những nét khác biệt cơ bản. Đều mang ý nghĩa tương đương và xấp xỉ nhau, nhiều người theo học tiếng Trung cũng gặp khó khăn trong việc phân biệt 差不多 [chàbùduō] và 几乎 [jīhū]. Hãy để Gioitiengtrung.vn giúp bạn nhé!
Cùng bắt tay vào việc học tiếng Trung thôi nào!
1. Điểm giống nhau
- Từ loại: Phó từ
- Ý nghĩa: Biểu thị sự các đối tượng được nhắc đến tương đương nhau, gần giống như nhau.
- Ví dụ:
(1) 他说韩语说得很好,差不多/几乎跟韩国人一样。
/Tā shuō hányǔ shuō dé hěn hǎo, chàbùduō/jīhū gēn hánguó rén yīyàng./
Anh ấy nói tiếng Hàn rất giỏi, gần giống như người Hàn vậy.
(2) 我们俩的想法几乎/差不多是一样的。
/Wǒmen liǎ de xiǎngfǎ jīhū /chàbùduō shì yīyàng de./
Suy nghĩ của chúng tôi gần giống nhau.
2. Khác nhau
Phân biệt | 差不多 | 几乎 |
Phiên âm | [chàbùduō] | [jīhū] |
Kết hợp trực tiếp với tính từ | √ 他们俩差不多高。 Tāmen liǎ chàbùduō gāo. Hai người họ cao gần bằng nhau. | X |
Kết hợp với từ chỉ số lượng | √ (1) 李先生差不多50岁了。 /Lǐ xiānshēng chàbùduō 50 suì le./ Ông Lý gần 50 tuổi rồi. (2) 我差不多等了一个小时。 /Wǒ chàbùduō děngle yīgè xiǎoshí./ Tớ đợi cậu gần 1 tiếng rồi đó. | X |
| √ (1) 他们俩性格差不多。 /Tāmen liǎ xìnggé chàbùduō./ Hai người họ có tính cách khá giống nhau. (2) 姐妹俩长相差不多。 /Jiěmèi liǎ zhǎngxiàng chàbùduō./ Khuôn mặt 2 chị em trông gần giống nhau. | X |
Diễn tả sự việc gì đó suýt xảy ra nhưng cuối cùng đã không xảy ra | X | √ (1) 故乡变化太大,我几乎认不出来了。 /Gùxiāng biànhuà tài dà, wǒ jīhū rèn bù chūlái le./ Quê hương thay đổi quá nhiều, tôi suýt không nhận ra rồi. (2) 他们矛盾很深,几乎恩断义绝了。 /Tāmen máodùn hěn shēn, jīhū ēnduànyìjué le./ Mâu thuẫn giữa họ rất lớn, suýt chút nữa là ân đoạn nghĩa tuyệt rồi. |
Trên con đường học tiếng Trung online đòi hỏi học viên cần chăm chỉ và cố gắng hàng ngày. Bên cạnh phần mềm học tiếng Trung, những khóa học online cũng là lựa chọn vô cùng hợp lý dành cho bạn. Với những bài học vô cùng sinh động cùng kiến thức phong phú, Gioitiengtrung.vn nơi giúp bạn có thể chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất.
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
- Hotline: 086.994.1588
- Fanpage: facebook.com/gioitiengtrung.vn
- Website: gioitiengtrung.vn
- Địa chỉ: Số 11 ngõ 196 Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Từ khóa » Suýt Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: 险 - Từ điển Hán Nôm
-
Suýt Chết Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Suýt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Suýt Nữa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Suýt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “SUÝT NỮA" HAY “XUÝT NỮA"? “Kế Hoạch ...
-
Sợ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trung Quốc Và Liên Xô Từng Suýt Bước Vào Chiến Tranh Hạt Nhân - VOV
-
Hán Văn Đế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Số Mẹo Khắc Phục Lỗi Chính Tả Tiếng Việt
-
TIN NÓNG Ngày 30-11: Người Hà Nội Suýt ăn Phải 200 Con Lợn Bị Lở ...
-
Phạm Lam Anh, Người Mở đầu Văn Chương Xứ Quảng - Báo Đà Nẵng