Sợ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sə̰ːʔ˨˩ | ʂə̰ː˨˨ | ʂəː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂəː˨˨ | ʂə̰ː˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 歙: sợ, hấp
- 𢜝: sợ, sực
- 咋: trách, cha, sợ, trá, chách, chạ, chá
- 怍: sợ, tạc
Động từ
sợ
- Ở trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó gây nguy hiểm hoặc gây hại cho mình, mà tự thấy không thể chống cự hoặc tránh khỏi được. Sợ ma.
Đồng nghĩa
hãi, e, ngại
Từ liên hệ
đáng sợ Sợ, có khả năng biết được nguyên nhân để sợ, có khả năng né tránh. dễ sợ Sợ, nhưng khó đoán ra nguyên nhân để sợ, khó né tránh. phát sợ, hoảng sợ Rất sợ, tác hại lớn cho dù cố gắng né tránh. Do là trạng thái tâm lý nên sợ hay không và ở mức độ nào là tùy thuộc vào từng tính cách, tình trạng cá thể. Ví dụ: khả năng xảy đến cho chủ thể gây sợ xếp theo thứ tự (đáng sợ/dễ sợ/hoảng sợ hoặc phát sợ)- (bị công an bắt/bị ăn cướp bắt/bị khủng bố bắt)
- (ở giá/ở góa /bị biếm)
- (đông con/vô sinh/con chết)
- (giảm lương/mất việc/mất chức)
- (cướp của giết người/giết người cướp của/giặc cướp)
- (xử bắn/thủ tiêu/bị bom)
- (nổ lốp xe, cán đinh, gãy cổ xe)
- (lao lực/bệnh tật thường/bệnh dịch như H5N1 hoặc ung thư hoặc HIV)
- (gây chiến/bị gây chiến/nổi lọan)
- (hầu tòa/phạt tù hoặc tiền/giang hồ xử)
- (trì trệ/lạm phát cao/khủng hoảng kinh tế)
Dịch
- Tiếng Anh: to fear
- Tiếng Hà Lan: vrezen, bang zijn, schrik hebben
- Tiếng Nga: бояться (boját'cja) (chưa hoàn thành), побояться (poboját'sja) (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: avoir peur, craindre
Tham khảo
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Suýt Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: 险 - Từ điển Hán Nôm
-
Suýt Chết Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Suýt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Suýt Nữa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Suýt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “SUÝT NỮA" HAY “XUÝT NỮA"? “Kế Hoạch ...
-
PHÂN BIỆT 差不多 [chàbùduō] VÀ 几乎 [jīhū]
-
Trung Quốc Và Liên Xô Từng Suýt Bước Vào Chiến Tranh Hạt Nhân - VOV
-
Hán Văn Đế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Số Mẹo Khắc Phục Lỗi Chính Tả Tiếng Việt
-
TIN NÓNG Ngày 30-11: Người Hà Nội Suýt ăn Phải 200 Con Lợn Bị Lở ...
-
Phạm Lam Anh, Người Mở đầu Văn Chương Xứ Quảng - Báo Đà Nẵng