Phân Biệt "experiment" Và "experience" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
Có thể bạn quan tâm
- Luyện thi TOEIC
- Từ vựng TOEIC
- Bài này
1/ experiment (noun): thí nghiệm, thử nghiệm (thường đi với động từ “do”)
Vd: We did an EXPERIMENT in the chemistry lesson.
(Chúng tôi làm thí nghiệm trong tiết hóa học.)
**experiment (verb): thí nghiệm, thử nghiệm
Vd: I’m EXPERIMENTING with new perfume.
(Tôi đang thử loại nước hoa mới.)
2/ experience (noun): kinh nghiệm, trải nghiệm (thường đi với động từ “have”)
Vd: My lack of practical EXPERIENCE was a disadvantage.
(Thiếu kinh nghiệm thực tế là một bất lợi của tôi.)
Vd: I had a lot of interesting EXPERIENCES during my year in Africa.
(Tôi có những trả nghiệm rất thú vị khi ở châu Phi.)
**experience (verb): trải nghiệm, trải qua
Vd: Have you ever EXPERIENCED the feeling that you were going mad?
(Có bao giờ bạn trải qua cảm giác mình sắp phát điên lên chưa?)
Tạo ngay một tài khoản học thử miễn phí để luyện thi TOEIC cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈Viết câu hỏi, thắc mắc của bạn về bài viết
Tham khảo thêm những bài viết về những chủ đề tương tự
-
Trang bị từ vựng khi xin việc vào các doanh nghiệp nước ngoài.
-
Phân biệt "from" và "form"
-
Phrasal verb theo chủ đề: Động vật (5)
-
Phân biệt "later" và "latter"
-
Phrasal verb theo chủ đề: Động vật (4)
-
Phân biệt "loose" và "lose"
Từ khóa » Trải Nghiệm Thực Tế Tiếng Anh Là Gì
-
TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ In English Translation - Tr-ex
-
KINH NGHIỆM THỰC TẾ In English Translation - Tr-ex
-
'kinh Nghiệm Thực Tế' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"đi Thực Tế" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"Kinh Nghiệm Thực Tế Thường Rất Quan Trọng." Tiếng Anh Là Gì?
-
Tra Từ Kinh Nghiệm Thực Tế - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English ...
-
Kinh Nghiệm Thực Tiễn - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Chuyến đi Thực Tế Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Kinh Nghiệm Thực Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Trải Nghiệm Ngoài đời Thực Tiếng Anh Là Gì
-
Chuyến đi Thực Tế In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Đi Thực Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Học Giỏi Tiếng Anh Nhờ Trải Nghiệm Thực Tế | ECORP ENGLISH