Phân Biệt Handsome, Gorgeous, Attractive Và Good-looking
Có thể bạn quan tâm
Handsome (adj) /ˈhænsəm/: đẹp, tuấn tú (chỉ người nam), thanh lịch (chỉ người nữ).
Handsome thường để mô tả đàn ông (đẹp trai) hơn là phụ nữ. Nếu dùng cho nữ giới, handsome ám chỉ đến sự đàng hoàng, chín chắn, vẻ đoan trang hơn là nét đẹp.
Ex: She recommended a handsome, softspoken CEO, and he made a speech.
Cô ấy giới thiệu một vị giám đốc điều hành đẹp trai, ăn nói nhỏ nhẹ và ông này đã đọc một bài diễn văn.
Ex: He was clever, handsome and exceedingly rich.
Anh ta thông minh, đẹp trai và vô cùng giàu có.
Gorgeous (adj) /ˈɡɔːdʒəs/: đẹp rực rỡ, lộng lẫy, huy hoàng, tuyệt vời.
Ex: There are lots of gorgeous young men at the disco.
Có rất nhiều chàng trai trẻ tuyệt đẹp tại vũ trường.
Attractive (adj) /əˈtræktɪv/: quyến rũ, hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn.
Ex: I find him very attractive.
Tôi cảm thấy anh ấy rất hấp dẫn.
Good-looking (adj) /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/: xinh xinh, ưa nhìn.
Ex: He's very good-looking but not very bright.
Anh ấy trông rất ưa nhìn nhưng không sáng sủa.
Attractive và good-looking có thể dùng cho cả phái nam và phái nữ.
Note: Tất cả tính từ nói về cái đẹp nêu trên còn dùng khi mô tả sự vật như cảnh quan, nhà cửa hay đi với những danh từ trừu tượng.
Ex: They made a handsome profit on their house.
Họ đã kiếm được một khoản lợi nhuận khá khẩm trên ngôi nhà của họ.
Ex: From our hotel, there were gorgeous views of the city.
Từ khách sạn của chúng tôi có những góc nhìn tuyệt đẹp về thành phố.
Ex: One of the less attractive features of California is the threat of earthquakes.
Một trong những điểm kém hấp dẫn của California là sự đe dọa của những cơn động đất.
Ex: Nobody can build a lovely home or a good-looking factory merely by means of planning legislation.
Không ai có thể xây dựng một ngôi nhà xinh xắn hoặc một nhà máy đẹp mắt chỉ bằng phương pháp lập kế hoạch.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt handsome, gorgeous, attractive và good-looking được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đẹp Trai Tiếng Anh Gọi Là
-
Glosbe - đẹp Trai In English - Vietnamese-English Dictionary
-
ĐẸP TRAI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đẹp Trai Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ đẹp Trai Bằng Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đẹp Trai' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
"đẹp Trai" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Top 20 đẹp Trai Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào Mới Nhất 2022
-
Rất đẹp Trai Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Đẹp Trai Dịch Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Đẹp Trai Trong Tiếng Anh Là Gì? - Glosbe
-
Top 14 đẹp Trai Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
“Đẹp Trai” Tiếng Nhật Là Gì
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
“Đẹp Trai” Tiếng Nhật Là Gì? - Nhật Linh Edu
-
100+ Tên Con Trai Tiếng Anh Ý Nghĩa, Thông Minh, Thành Công
-
Định Nghĩa Của Từ 'Đẹp Trai' Trong Từ Điển Từ Điển Việt
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của đẹp Trai Tiếng Anh Gọi Là Gì - TikTok
-
Cách Nói Soái Ca Tiếng Trung | Khen đẹp Trai Siêu CUTE