Phân Biệt 来 (lái) Và 去 (qù) Trong Tiếng Trung

tiengtrungtainha.com Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Để thành thạo ngữ pháp Tiếng Trung bạn cần phải học rất nhiều và luyện tập nhiều trường hợp. 来lái và 去qù là 2 động từ thường gặp nhưng lại dễ gây nhầm lẫn trong Tiếng Trung bởi cách sử dụng khác nhau mà giống nhau về nghĩa. Bài học này tiengtrungtainha.com sẽ phân biệt chi tiết cho các bạn 2 trường hợp này

Tổng quát

Cả 来lái và 去qù đều là động từ mang ý nghĩa đi và đến. Tuy nhiên chúng có cách sử dụng khác nhau

Phân biệt来 lái 去 qù
NghĩaĐến (Hướng về phía người nói)Đi (Đi xa khỏi phía người nói)
Chỉ hướngĐộng tác, hành động tiến về phía người nóiđộng tác, hành động đi xa dần phía người nói
 Được dùng khi nói quay về chỗ cũ, về đến nơi 
Ví dụ

我回来了

Wǒ huíláile

Tôi về rồi đây

 
Ví dụ

近来怕

Jìnlái pà

Vào đây đi

我不进去了

Wǒ bù jìnqùle

Tôi không vào đâu

Cấu trúc

Câu không mang tân ngữ

Chủ ngữ + động từ + 来/去

Ví dụ : 他回来了吗 ?

Tā huíláile ma?

Anh ấy đã về chưa

Câu mang tân ngữ chỉ sự vật

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (chỉ sự vật) + 来/去

Ví dụ : 他给我来一个好消息

Tā gěi wǒ lái yīgè hǎo xiāoxī

Anh ấy đã cho tôi một tin tốt

Câu mang tân ngữ chỉ nơi chốn

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (chỉ nơi chốn) + 来/去

Ví dụ : 他回老家去了

Tā huílǎojiā qùle

Anh ấy về quê rồi

Ví dụ giao tiếp

Ví dụ 1 : 我刚刚从河内回来的

Wǒ gānggāng cóng hénèi huílái de

Tôi vừa mới từ Hà Nội về

 

Ví dụ 2 : 他回老家去了

Tā huílǎojiā qùle

Anh ấy mới trở về quê

 

Ví dụ 3 : 他昨天去中国

Tā zuótiān qù zhōngguó

Anh ấy đã sang Trung Quốc hôm qua

 

Ví dụ 4 : 他明天会来越南

Tā míngtiān huì lái yuènán

Ngày mai anh ấy trở về Việt Nam

Trên đây là bài phân biệt 来lái và 去qù trong Tiếng Trung. Nếu bạn cảm thấy có chỗ nào chưa hiểu, hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha.com giải đáp nhé !

Thẻ liên kếtngữ pháp tiếng trung, phân biệt Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Ngữ pháp

Tổng hợp liên từ thường dùng cấp độ HSK4 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn tổng hợp liên từ thường dùng nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG TRUNG....

熊猫先生8 Tháng Chín, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 千万 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng 千万 ... (hãy chắc chắn rằng ...) nằm trong cấp độ...

熊猫先生10 Tháng Sáu, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 不得不 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 不得不 ... (không thể không ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

熊猫先生3 Tháng Sáu, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 差点 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 差点 ... (suýt nữa thì ...) nằm trong cấp độ HSK 4 TIẾNG...

熊猫先生30 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 难道 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 难道 ... 吗  (chẳng lẽ ... sao) nằm trong cấp độ HSK 4...

熊猫先生28 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 要是 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 要是 ... 就 ... (nếu như... thì...) nằm trong cấp độ HSK 4...

熊猫先生27 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng 肯定 và phân biệt với 一定 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới cách sử dụng 肯定... (khẳng định hay chắc chắn về một điều gì đó) nằm trong...

熊猫先生23 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 按照 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 按照 ... (dựa theo một điều gì đó) nằm trong...

熊猫先生18 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 在…下 trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 在 ... 下 (dưới một tình hình nào đó) nằm...

熊猫先生16 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 不管… 都… (Bất kể… đều…) trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 不管... 都... (Bất kể... đều...) nằm trong cấp độ HSK...

熊猫先生14 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Phân biệt 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cách sử dụng thành phần ngữ pháp 这么 (zhème) và 那么 (nàme) trong TIẾNG...

熊猫先生13 Tháng Năm, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp 除了 … 以外 (Ngoại trừ … ra) trong TIẾNG TRUNG

Trong bài học này, mình sẽ gửi tới các bạn cấu trúc ngữ pháp 除了 ... 以外 (Ngoại trừ ... ra) nằm trong cấp...

熊猫先生12 Tháng Năm, 2023

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 3)

Đây là phần thứ ba với danh sách lượng từ 21 đến 30 được tiếp nối từ phần một và phần hai

熊猫先生13 Tháng Tư, 2023

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)

Trong tiếng Trung có tất cả hơn 100 lượng từ nên chúng ta không thể học trong vòng 1 buổi mà thuộc hết được....

熊猫先生30 Tháng Ba, 2023

LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

Mỗi ngày học 10 lượng từ trong TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lượng từ. Lượng từ là một thành phần không thể thiếu khi chúng ta...

熊猫先生24 Tháng Ba, 2023

Ngữ pháp

Cách sử dụng “之前” và “之后” để đề cập đến quá khứ hoặc tương lai

"之前" và "之后" là các cụm từ thường dùng khi ghép câu trong TIẾNG TRUNG. Nó có tác dụng đề cập đến quá khứ...

熊猫先生29 Tháng Mười, 2022 Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ ! ×

Nội dung chính

Nội dung chính

Từ khóa » Cách Viết Chữ Lái Trong Tiếng Trung