Phân Biệt Little, A Little, Few, A Few, Many, Much, Lot Of Và A Lot Of
Có thể bạn quan tâm
Cùng là lượng từ nhưng mà cách dùng của Little, A Little, Few, A Few, Lot of và A Lot of lại khác nhau. Cụ thể các lượng từ này khác nhau như thế nào và cách dùng của từng từ như thế nào, hãy cùng Elight khám phá trong bài viết này.
Bài viết này sẽ có đề cập tới danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Nếu bạn chưa hiểu về 2 dạng danh từ này thì hãy đọc về chúng trong bài viết tại đây trước khi tìm hiểu về cách dùng của các lượng từ trên nhé.
∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp cách dùng các lượng từ trong tiếng Anh
1 – Cách dùng Little và A Little
1.1 – Các dùng Little
Cấu trúc: Little + [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Mang nghĩa là rất ít, không nhiều (mang nghĩa phủ định)
Ví dụ:
I have little money, not enough to buy a lunch. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua nổi bữa trưa ấy.)
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE
1.2 – Cách dùng A Little
Cấu trúc: A Little + [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Một chút, một ít
Ví dụ:
I just eats a little. (Tôi mới ăn một chút thôi.)
A: How much sugar do you want? (Bạn muốn bao nhiêu đường nhỉ?)
B: Just a little. (Một chút thôi.)
2 – Cách dùng Few và A Few
2.1 – Cách dùng Few
Cấu trúc: Few + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Có rất ít, không nhiều (mang tính phủ định)
Ví dụ: Few people pass this test. (Có rất ít người qua được bài kiểm tra này.)
2.2 – Cách dùng A Few
Cấu Trúc: A Few + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Một chút, một ít (đủ đề dùng)
Ví dụ:
I have a few things that need to be done before class. (Tôi có vài việc cần phải làm xong trước giờ đi học.)
There is a few apples in the table. (Có vài quả táo trên bàn đó.)
3 – Cách dùng Many và Much
3.1 – Cách dùng Many
Cấu trúc: Many + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng trong cả câu hỏi, câu phủ định và khẳng định, tuy nhiên thì câu khẳng định ít dùng hơn.
Ví dụ:
Do we have many apples left? (Chúng ta còn lại nhiều táo không nhỉ?)
I do not have many friends. (Tôi không có quá nhiều bạn.)
3.2 – Cách dùng Much
Cấu trúc: Much [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng được trong cả câu hỏi, câu không khẳng định và phủ định, tuy nhiên câu khẳng định ít dùng hơn.
Ví dụ:
I do not eat so much food at lunch. (Tôi không ăn quá nhiều thức ăn bữa trưa.)
4 – Cách dùng Lots of và A Lot of
Cấu trúc: Lots of/ A Lot of + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều / Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Cả 2 từ này đều mang nghĩa rất nhiều, dùng được với cả danh từ đếm được số nhiều và và không đếm được; và chúng được dùng trong câu khẳng định và câu nghi vấn.
Ví dụ:
My mom put a lot of food in my lunch box this morning. (Mẹ tớ đã để rất nhiều thức ăn vào trong hộp cơm trưa của tớ sáng nay.)
Lots of students pass this test. (Rất nhiều học sinh đã vượt qua bài kiểm tra này.)
⇒ Xem thêm: Học Ngữ Pháp tiếng Anh Online
Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng.
Results
4.6/5 - (43 bình chọn) 4.6/5 - (43 bình chọn)#1. Luckily, only _____ of the medicine got split.
Little Little A little A little Few Few A few A few#2. Only _____ people have subscribed our channel so far.
Much Much A few A few Little Little A little A little#3. There seem to be a/ an _____ of people in the street. What’s happening?
Amount Amount Deal Deal Number Number Plenty Plenty#4. My teacher gave me ______ valuable advice.
Some Some Many Many A few A few A number of A number of#5. We’ve got ______ of time, so we don’t need to hurry.
Many Many Plenty Plenty Much Much A few A few#6. _____ students passed it because the exam was very difficult.
A few A few A little A little Many Many A lot of A lot of#7. How _____ oranges are there on the table?
Many Many A few A few A lot of A lot of A little A little#8. There is _____ of unreliable information on the internet.
A lot A lot Many Many Much Much A few A few HOÀN THÀNHBài 2: Chọn đáp án đúng.
Results
4.6/5 - (43 bình chọn) 4.6/5 - (43 bình chọn)#1. Look at these lovely little _____
fish fish fishes fishes#2. My parents bought a lot of _____ for our new house.
furniture furniture furnitures furnitures#3. _____ is one of my favourite subject.
Physic Physic Physics Physics#4. I’d like to travel abroad to broaden my _____.
knowledge knowledge knowledges knowledges#5. These _____ will be very useful for this picnic.
umbrella umbrella umbrellas umbrellas#6. There are a lot of green _____ in the garden.
tree tree trees trees#7. We haven’t got much _____ left.
rice rice rices rices#8. We haven’t got much _____ left.
rice rice rices rices#9. We’ve got a lot of _____.
milk milk milks milks HOÀN THÀNHBài 3: Chọn đáp án đúng.
Results
4.6/5 - (43 bình chọn) 4.6/5 - (43 bình chọn)#1. We can do it ourselves. We don’t need _____ help.
any any many many#2. Would you like to have _____ coffee?
some some a few a few#3. There are _____ monkeys at the zoo.
a few a few a little a little#4. The sky is so blue. There are _____ clouds in the sky.
a few a few few few#5. There’s just _____ milk left, we need to buy more.
a little a little little little#6. Spending _____ hours in the sun every day is pleasant.
a few a few a little a little#7. How _____ fruit juice is left in the bottle?
many many much much#8. You need to take a rest. You have worked too _____.
many many much much HOÀN THÀNHVới phần luyện tập ở trên hy vọng là các bạn đã nắm vững cách dùng của các từ chỉ định lượng này nhé.
Để luyện tập nhiều hơn nữa, bạn có thể mua sách Tiếng Anh Cơ Bản của Elight để trực tiếp luyện tập và ôn luyện nhiều mảng ngữ pháp khác nữa nhé. Bộ sách in màu dày gần 600 trang này ngoài tổng hợp đủ các mảng ngữ pháp còn có hơn 1.500 từ vựng ở gần 50 chủ đề giao tiếp, có đi kèm file nghe do giáo viên bản ngữ thực hiện, các bài luyện tập nghe – nói – đọc viết; website xem video học tiếng Anh thông minh, sơ đồ tự học 60…. Bạn truy cập website elightbook.com để đọc thêm thông tin về sách, xem review cũng như cập nhật chương trình khuyến mại sách nhé.
Từ khóa » Cấu Trúc Few
-
Phân Biệt Cấu Trúc Little Và A Little, Few Và A Few
-
3 Phút để Không Còn Nhầm Lẫn A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of ...
-
A Few Và Few, A Little Và Little: Cấu Trúc & Phân Biệt Chi Tiết
-
Cách Sử Dụng LITTLE, A LITTLE, FEW Và A FEW - Du Học AMEC
-
Hiểu Ngay Cách Sử Dụng Few Và A Few, Little Và A Little Chỉ Với 5 Phút
-
Phân Biệt - Cách Sử Dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much ...
-
Phân Biệt FEW Và A FEW, LITTLE Và A LITTLE Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Dễ Dàng Few, A Few, Little, A Little Và A Bit - Eng Breaking
-
Cách Dùng A Lot Of/ Lots Of, Many/ Much, Few/ A Few, Little/ A Little
-
Cách Sử Dụng A Little/a Few Và Litte/few - Tiếng Anh Thật Dễ
-
Cách Dùng A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of, Much/many
-
Cách Dùng Few, A Few, Little, A Little đơn Giản Nhất - VOH
-
Phân Biệt Little – A Little, Few – A Few, Many – Much, Lot Of Và A Lot Of