Phân Biệt Sự Khác Nhau Giữa Shade Và Shadow Trong Tiếng Anh

Shade và Shadow đều có nghĩa là “bóng” trong tiếng Việt. Tuy nhiên, cách dùng của chúng lại khác nhau. Mọi người thường nhầm lẫn giữa Shade và Shadow do không phân biệt được nghĩa cụ thể của từng từ. Vậy để phân biệt Shade và Shadow, chúng ta cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Cách dùng Shade trong tiếng Anh

Phân biệt sự khác nhau giữa Shade và Shadow trong tiếng Anh

Shade : bóng râm, bóng mát.

Ví dụ:

  • The children played under the shade of trees.

(Các em nhỏ nô đùa dưới bóng cây.)

  • The temperature in the shade is lower than outside.

(Nhiệt độ trong bóng râm thấp hơn bên ngoài.)

Danh từ Shade trong tiếng Anh có cách dùng như sau:

Cách dùng 1: Dùng để nói về khu vực tối và mát ở bên dưới hoặc phía sau một cái gì đó, ví dụ như một cái cây hoặc tòa nhà (vì ánh sáng mặt trời không chiếu tới được).

Ví dụ:

  • The children often play in the shade of tall buildings.

(Những đứa trẻ thường chơi dưới bóng râm của những ngôi nhà cao tầng.)

  • It’s very sunny. Let’s stand in the shade.

(Trời rất nắng. Hãy đứng trong bóng râm.)

Cách dùng 2: Dùng để nói về một vật mà bạn sử dụng để ngăn ánh sáng đi qua hoặc làm cho nó kém sáng hơn.

Ví dụ:

  • My mother bought me a new shade for the lamp.

(Mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc chụp mới cho chiếc đèn.)

  • I need an eyeshade to sleep easily.

(Tôi cần bịt mắt để dễ ngủ.)

Cách dùng 3: Dùng để nói về một loại hay mức độ màu sắc cụ thể (Ví dụ nó đậm hay nhạt như thế nào)

Ví dụ:

  • Her face turned an even deeper shade of red.

(Mặt cô ấy càng đỏ hơn.)

  • This hair coloring comes in several shades.

(Màu tóc này có nhiều tông khác nhau.)

>>> Xem thêm: Cách phân biệt Cloth và Clothes trong tiếng Anh

Cụm từ đi với Shade trong tiếng Anh

Một số cụm từ đi với Shade trong tiếng Anh:

  • A shade: Bóng râm
  • A shade (something): Một bóng râm
  • A shade of (something): Bóng râm của (cái gì đó)
  • In the shade: Trong bóng râm
  • Made in the shade: Làm trong bóng râm
  • Put (someone or something) in the shade: Đặt (ai đó hoặc cái gì đó) trong bóng râm
  • Shade tree: Bóng cây
  • Shades: Sắc thái

Cách dùng Shadow trong tiếng Anh

Phân biệt sự khác nhau giữa Shade và Shadow trong tiếng Anh

Shadow : bóng của người hoặc vật

Ví dụ:

  • The children like to play with their shadow.

(Những đứa trẻ thích chơi với cái bóng của chúng.)

  • I saw the thief’s shadow clearly.

(I saw the thief’s shadow clearly.)

Cách dùng 1: Dùng để nói về một hình dạng tối của ai hay thứ gì đó tạo ra trên bề mặt (ví dụ như trên mặt đất) khi chúng ở giữa ánh sáng và bề mặt.

Ví dụ:

  • I can see my shadow on the water.

(Tôi có thể nhìn thấy bóng của mình trên mặt nước.)

  • Mike said that he saw the shadow of a woman pass by.

(Mike nói rằng anh đã nhìn thấy bóng một người phụ nữ đi qua.)

Cách dùng 2: Dùng để nói về bóng tối ở một nơi hoặc trên một cái gì đó, đặc biệt là bạn không thể dễ dàng nhìn thấy ai hoặc cái gì ở đó.

Ví dụ:

  • A man emerged from the shadow.

(Một người đàn ông xuất hiện từ trong bóng tối.)

  • Anna shrank back into the shadows.

(Anna thu mình lại trong bóng tối.)

Cách dùng 3: Dùng để diễn tả về sự ảnh hưởng mạnh mẽ (thường là xấu) của ai hay cái gì.đó

Ví dụ:

  • I have been living for 5 years under the shadow of sadness left by my-ex.

(Tôi đã sống 5 năm dưới cái bóng của nỗi buồn do người yêu cũ để lại.)

  • Don’t live and work in someone else’s shadow.

(Đừng sống và làm việc dưới cái bóng của người khác.)

Cụm từ đi với Shadow trong tiếng Anh

Một số cụm từ đi với Shadow trong tiếng Anh

  • Beyond a shadow of a doubt: Thoát khỏi cái bóng của sự nghi ngờ
  • Drop shadow: Đổ bóng
  • Eye shadow: Bóng mắt
  • Rain shadow: Bóng mưa
  • Shadow boxing: Đấm bốc
  • Shadow cabinet: Chính phủ lập sẵn
  • Shadow mask: Mặt nạ bóng, mạng che
  • Shadow play: Chơi rối bóng
  • Shadow puppet: Con rối bóng

Phân biệt Shade và Shadow

Cả hai từ Shade và Shadow đều mang nghĩa là “Bóng”, tuy nhiên, nét nghĩa và cách dùng có sự khác nhau như sau:

  • Shade: bóng râm, bóng mát – Danh từ không đếm được
  • Shadow: Bogs của ai hay cái gì đó – Danh từ đếm được

Ví dụ:

  • I told the kids to play in the shade.

(Tôi bảo bọn trẻ chơi trong bóng râm.)

  • The shadow of the building stretched across the ground.

(Bóng của tòa nhà trải dài trên mặt đất.)

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài

Từ khóa » Bóng Râm Tiếng Anh Là Gì