Phân Biệt Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn

Nếu bạn chưa thấy được sự khác biệt về cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiện nhận biết giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Vậy thì hãy cùng 4Life English Center (e4Life.vn) phân tích ngay dưới bài viết sau đây nhé!

thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1. Công thức của thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1.1. Công thức thì quá khứ đơn

Tobe:

Công thức: S+Was/Were + Adj/ Noun

Ví dụ:

  • She was a charming actress
  • They were renowned scientists

Verbs:

Công thức: S+V quá khứ

Ví dụ:

  • I started studying English when I was 6 years old
  • They invented the light bulb on their own

1.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Công thức chung: S+Was/Were+V-ing

Ví dụ:

  • I was playing sports when my mom came home
  • She was reading at this time last night

2. Cách dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

2.1. Cách dùng thì quá khứ đơn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ

Ví dụ: Dickens wrote Oliver Twist

2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

  • I used to ridebicycle to school (thói quen trong quá khứ)
  • If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điều kiện loại II)
  • I was eating dinner when she came

4. Signal Words:

  • Last night/ year/month; yesterday
  • in 1999…
  • 2 years ago

2.2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

Ví dụ: What were you doing at 8:30 last night?

2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ

Ví dụ: While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner

3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau

  • I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)
  • I saw Henrywhilehe was walkingin the park

4. Signal Words:

  • At this time last night
  • at this moment last year
  • at 8 p.m last night; while…

3. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

3.1. Bài tập 1

Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn):

  1. What were you doing/ did you do when I called?
  2. I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday
  3. Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
  4. My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
  5. It rained/ was raining heavily last July.
  6. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
  7. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
  8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
  9. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
  10. They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday.

3.2. Bài tập 2

Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:

  1. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?
  2. Who/ you/ go with?
  3. Where/ you/ go?
  4. What/ you/ do/ during the day?
  5. you/ have/ a/ good/ time?
  6. How/ you/ get/ there?

3.3. Bài tập 3

Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:

In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) (1) …………to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) (2) …………in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a sand castle and my father (drink) (3) …………. some water. Suddenly, I (see) (4) …………a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) (5) …………beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) (6) …………fast. I (ask) (7) …………him for his name with a shy voice. He (tell) (8) …………me that his name was John. He (stay) (9) …………with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) (10) …………a lot of fun together. At the end of my holiday when I left Hawaii I said goodbye to John. We had tears in our eyes. He wrote me a letter very soon and I answered him.

3.4. Đáp án

Bài tập 1:

  1. Were you doing
  2. Didn’t visit
  3. Saw
  4. Ate
  5. Rained
  6. Did she dance
  7. Was reading
  8. Did you find
  9. Were running
  10. Were watching

Bài tập 2:

  1. What were your parents doing while you were going on holiday?
  2. Who did you go with?
  3. Where did you go?
  4. What were you doing during the day?
  5. Did you have a good time?
  6. How did you get there?

Bài tập 3:

  1. Went
  2. Was swimming
  3. Was drinking
  4. Saw
  5. Was
  6. Was beating
  7. Asked
  8. Told
  9. Stayed
  10. Had
Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Sau những phân tích của 4Life English Center (e4Life.vn) hy vọng các bạn đã phân biệt được thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Từ đó có thể vận dụng trong giao tiếp hằng ngày cũng như đạt được kết quả cao trong các kỳ thi.

Tham khảo thêm:

  • 14+ Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
  • Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu
  • Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
Đánh giá bài viết[Total: 9 Average: 5]

Từ khóa » Dấu Hiệu Nhận Biết Quá Khứ đơn Quá Khứ Tiếp Diễn