Phân Biệt Từng Chất Trong 5 Loại Chất Rắn ở Dạng Bột Sau - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Minh Thư Phan Thị
  • Minh Thư Phan Thị
19 tháng 2 2017 lúc 15:23

Phân biệt từng chất trong 5 loại chất rắn ở dạng bột sau : CaO, Na2O, ZnO, P2O5

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC 1 0 Khách Gửi Hủy Hoàng Tuấn Đăng Hoàng Tuấn Đăng 19 tháng 2 2017 lúc 15:44

Lời giải:

- Trích mẫu thử, đánh số thứ tự

- Cho các mẫu thử trên vào nước, nếu mẫu thử nào không tan là ZnO, còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch

PTHH: CaO + H2O ==> Ca(OH)2

Na2O + H2O ==> 2NaOH

P2O5 + 3H2O ==> 2H3PO4

- Nhỏ các dung dịch thu được vào mẩu giấy quỳ tím:

+) Nếu mẫu thử nào chuyển đỏ là H3PO4 nên chất ban đầu là P2O5

+) Nếu mẫu thủ nào chuyển xanh là NaOH và Ca(OH)2 (I)

- Sục CO2 vào nhóm (I), nếu dung dịch nào xuất hiện kết tủa thì là Ca(OH)2 => Chất ban đầu là CaO

- Còn lại là NaOH => Chất ban đầu là Na2O

- Vậy ta đã nhận biết được 4 chất rắn trên.

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Garena Predator
  • Garena Predator
24 tháng 8 2021 lúc 20:56

Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:

A.  Na2O, K2O                 

B.  CuO, Al2O3                 

C.  Na2O, ZnO                 

D.  P2O5, Na2O

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 3 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 24 tháng 8 2021 lúc 20:56

Đáp án C

- mẫu thử nào tan là $Na_2O$$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- mẫu thử không tan là ZnO

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 24 tháng 8 2021 lúc 20:57

Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau:

A.  Na2O, K2O                 

B.  CuO, Al2O3                 

C.  Na2O, ZnO                 

D.  P2O5, Na2O

Na2O tan hoàn toàn , ZnO không tan.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 24 tháng 8 2021 lúc 20:57

Chọn C nha em. Vì ZnO không tan trong nước còn Na2O thì có.

PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 13 Quỳnh Ly
  • 13 Quỳnh Ly
22 tháng 11 2021 lúc 15:20 Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong ph...Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 22 tháng 11 2021 lúc 15:31

Câu 2:

- Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím ko đổi màu: Na2CO3, CaCl2, AgNO3 (1)

- Cho HCl vào nhóm (1)

+ Xuất hiện bọt khí không màu thoát ra: Na2CO3

+ Tạo kết tủa trắng: AgNO3

+ Ko hiện tượng: CaCl2

\(PTHH:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 22 tháng 11 2021 lúc 15:26

Câu 1:

\(\left(1\right)4Na+O_2\rightarrow^{t^o}2Na_2O\\ \left(2\right)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ \left(3\right)NaOH+H_2CO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ \left(4\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\\ \left(5\right)2NaCl+2H_2O\rightarrow\left(^{đpdd}_{cmn}\right)2NaOH+H_2+Cl_2\\ \left(6\right)NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 22 tháng 11 2021 lúc 15:34

Phần trắc nghiệm nhé!

1C

2C

3C,D

4A

5C

6B và D

7D

8C

9A

10B

11A

12D

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Đoàn Thị Ngọc Châu
  • Đoàn Thị Ngọc Châu
2 tháng 11 2021 lúc 5:37 Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong ph...Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

 

hộ mik vsss

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 1 Khách Gửi Hủy Thaoanh Lee
  • Thaoanh Lee
7 tháng 4 2022 lúc 22:13

Cho các chất rắn sau ở dạng bột: CaO, P2O5, Na2O, NaCl, CaCO3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng (nếu có)?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 7 tháng 4 2022 lúc 22:16

Thả vào nước và cho thử QT:

- Tan ít, QT chuyển xanh -> CaO

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

- Tan, QT chuyển xanh -> Na2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

- Tan, QT chuyển đỏ -> P2O5

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- Tan, QT ko đổi màu -> NaCl

- Ko tan -> CaCO3

Đúng 7 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 7 tháng 4 2022 lúc 22:21

Lấy mỗi mẫu một  ít bỏ vào ống nghiệm. Rồi cho nước lần lượt vào từng ống nghiệm:

-Chất đó tan:\(CaO;P_2O_5;Na_2O;NaCl\)

-Chất không tan:\(CaCO_3\)

Nhúng quỳ tím ẩm lần lượt vào từng dung dịch trên khi tác dụng với nước:

+Qùy hóa đỏ:\(P_2O_5\)

+Không hiện tượng: NaCl

+Qùy hóa xanh:\(CaO;Na_2O\).Dẫn khí \(CO_2\) qua hai ống trên, tạo kết tủa trắng là \(CaO\).

\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\downarrow\)

Không hiện tượng là \(Na_2O\).

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Linh Chi
  • Nguyễn Ngọc Linh Chi
12 tháng 12 2019 lúc 21:35

Nêu cách phân biệt các chất sau trong các lọ ko có nhãn:

a) Khí: Hidro, Sunfuro, Oxi.

b) Chất rắn dạng bột: P2O5, CaO, CaCO3

c) Chất rắn : Al2O3, SiO2 , Na2O, MgO

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 3 0 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 12 tháng 12 2019 lúc 21:52 https://i.imgur.com/a7BzVOC.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 12 tháng 12 2019 lúc 21:53 https://i.imgur.com/amdwonq.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 12 tháng 12 2019 lúc 21:55 https://i.imgur.com/391to2v.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Kirito-Kun
  • Kirito-Kun
18 tháng 2 2021 lúc 20:11 1. Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:KClO3 --- (A) --- (B) --- (C) --- (D) --- CaCO3.                  (Trong đó các chất A, B, C, D là các chất riêng biệt)2. Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất.(Viết PTHH xảy ra, nếu có)Đọc tiếp

1. Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:

KClO3 ---> (A) ---> (B) ---> (C) ---> (D) ---> CaCO3.

                  (Trong đó các chất A, B, C, D là các chất riêng biệt)

2. Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất.(Viết PTHH xảy ra, nếu có)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 18 tháng 2 2021 lúc 20:20

2.

- Đổ nước và khuấy đều, sau đó cho quỳ tím vào mỗi cốc

+) Không tan: CuO, MgO, Fe2O3  (Nhóm 1)

+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: P2O5

+) Tan và làm quỳ tím hóa xanh: BaO và Na2O  (Nhóm 2)

PTHH: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

            \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

            \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

- Nung các chất trong nhóm (1) với khí CO dư

+) Không hiện tượng: MgO

+) Xuất hiện chất rắn màu đỏ: CuO

PTHH: \(CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\uparrow\)

+) Xuất hiện chất rắn màu trắng xám: Fe2O3

PTHH: \(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\uparrow\)

- Đổ dd K2SO4 vào các dd trong nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa: BaO

PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: Na2O

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 18 tháng 2 2021 lúc 20:26

A là O2

B là CaO

C là Ca(OH)2

D là CaCl2

PTHH: 

\(KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)

\(\dfrac{1}{2}O_2+Ca\rightarrow CaO\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(CaCl_2+K_2CO_3\rightarrow2KCl+CaCO_3\downarrow\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Hương Lan
  • Lê Hương Lan
28 tháng 7 2021 lúc 17:00

có 3 chất bột màu trắng là SiO2,Na2O, ZnO. Làm thế nào để phân biệt từng chất

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 28 tháng 7 2021 lúc 17:02

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử vào nước : 

- mẫu thử tan là $Na_2O$$Na_2O + H_2O \to 2 NaOH$

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch HCl 

- mẫu thử tan là $ZnO$$ZnO + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O$

- mẫu thử không tan là $SiO_2$

Đúng 5 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 17:04

- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự các lọ đựng hóa  chất và các ống nghiệm tương ứng.

- Cho mỗi hóa chất vào 1 ống nghiệm và nhỏ vào mỗi ống vài giọt nước, sau đó lắc nhẹ, cuối cùng cho quỳ tím vào:

+ Không tan -> ZnO

+ Tan, tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ -> SiO2

PTHH: SiO2 + H2O -> H2SiO3

+ Tan, tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh -> Na2O

PTHH: Na2O + H2O ->  2 NaOH

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy vinh29941
  • vinh29941
2 tháng 11 2021 lúc 11:20 Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnOC. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A.  H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaCl D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. Fe2O3C. CaO D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2C...Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO

C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 

A.  H2O B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. Fe2O3

C. CaO D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3

C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al B. Mg và Fe

C. Na và Mg D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.

A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 B. Ca(OH)2

C. NaHSO3 D. CaCl2

Câu 11: Kim loại A tác dụng với HCl, sinh ra khí hiđrô. Dẫn toàn bộ khí hiđrô qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B màu đỏ. A, B là cặp kim loại:

A. Au và Zn B. Fe và Al C. Zn và Cu D. Ag và Cu

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành  một dung dịch không làm cho quỳ tím  chuyển thành màu đỏ là:

A. CaO B. P2O5    C.CO2     D. SO2

Câu 13  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O          B. FeO và H2             C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O  

Câu 14 Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:

           A. H2O    B. AgCl    C. NaOH          D. H2

Câu 15 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng       C. Không có hiện tượng gì.

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.                   D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 16 Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.NaOH và HBr        B. H2SO4 và BaCl2   C.KCl và NaNO3    D.NaCl và AgNO3

Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4

Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 19: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam

Câu 20: 0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl          B. 0,1 mol HCl            C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.

C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 22 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 23 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 24 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 25 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 27 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 28 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4

C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 29 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl

Câu 30: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy you YT
  • you YT
26 tháng 8 2021 lúc 17:38

Trình bày pp hoá học để nhận biết các chất bột rắn đựng trong các lọ riêng biệt gồm:, BaO. CaO, P2O5, Na2O

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 26 tháng 8 2021 lúc 17:48

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử

Cho nước lần lượt vào các mẫu thử : 

- Tan , tỏa nhiều nhiệt : CaO 

- Tan , tạo dung dịch trong suốt : BaO , P2O5 , Na2O 

Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch thu được : 

- Hóa đỏ : P2O5

- Hóa xanh : BaO , Na2O (1)

Sục CO2 vào các dung dịch ở (1) : 

- Kết tủa trắng : BaO 

- Không HT : Na2O

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Cách Nhận Biết Zno