Phân Biệt 고 있다 Và 아/어/여 있다 - Hàn Quốc Lý Thú
Có thể bạn quan tâm
Ngẫu Nhiên Loading... | ≡
LƯU Ý: Những phân tích trên đây chỉ mang tính tương đối cho đa số. Không phải là quy tắc tuyệt đối đúng trong mọi trường hợp. Có một số động từ ranh giới giữa hai cấu trúc rất nhỏ, phụ thuộc vào từng tình huống và cảm nhận.Ngôn ngữ không phải là toán học, ngôn ngữ là sự cảm nhận. Ngôn ngữ không có một quy tắc hoàn toàn chính xác và luôn logic. Giải thích bên trên chỉ mang tính tương đối cho các bạn có cái nhìn cơ bản trước. Sau đó bạn hãy đọc nhiều, nghe nhiều, giao tiếp nhiều. Từ đó bạn sẽ hiểu nó bằng cảm nhận riêng của mình. Khi đó bạn sẽ dùng nó một cách tự nhiên theo phản xạ. -Xem chi tiết hơn về 고 있다: click vào đây - Xem chi tiết hơn về 아/어/여 있다: click vào đây - Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú Chia sẻ bài viết
- Trang chủ
- Sách KIIP mới
- Sách KIIP cũ
- TOPIK
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Review Hàn Quốc
- Sách
February 19, 2018
KIIP Sơ cấp 2 sách cũ Ngữ Pháp Sơ cấp Phân biệt 고 있다 và 아/어/여 있다 on 2/19/2018 01:05:00 PM 0 Comment Bài viết liên quan-고 있다 | -아/어/여 있다 |
- Diễn tả một hành động đang diễn ra - Thường sử dụng với ngoại động từ và động từ dạng chủ động *Ngoại động từ là động từ chỉ các hành động chủ thể tác động đến một đối tượng khác. Ngoại động từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một bổ ngữ trực tiếp để thành một câu có nghĩa. Ví dụ:먹다 (ăn): ăn cơm, ăn cháo…, 마시다(uống): Uống nước, uống bia…, 보다 (xem), 사다 (mua), 하다 (làm)…Tất cả những từ này tác động lên đối tượng khác (cơm, cháo, nước, bia…) và cần có bổ ngữ (cơm, cháo, nước, bia…) theo sau để bổ nghĩa cho nó | - Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. - Thường sử dụng với nội động từ và động từ dạng bị động *Nội động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào, không có hoặc không cần bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa. Ví dụ như: 앉다 (ngồi) , 눕다(nằm), 서다 (đứng), 비다 (trống rỗng), 남다 (còn lại) |
Ví dụ diễn tả một hành động đang diễn ra: - 민수는베트남에가고있어요 => Minsu đang trên đường đến Việt Nam | Ví dụ diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó: - 민수는베트남에가있어요 => Minsu đã đến Việt Nam và hiện đang ở đó |
Ví dụ sử dụng với ngoại động từ - 저는밥을먹고있어요 Tôi đang ăn cơm (Không nói 저는밥을먹어있어요) - 민수는신발을사고있어요 Minsu đang mua giày (Không nói 민수는신발을사있어요) - 저는가족과 함께영황를보고있어요 Tôi và gia đình đang cùng nhau xem phim (Không thể nói 저는가족와함께영황를봐있어요) | Ví dụ sử dụng với nội động từ - 고양이가의자에앉아있어요. Con mèo đang ngồi trên ghế. (Con mèo đã thực hiện hành động ngồi và đang duy trì trạng thái ngồi) - 개가길에누워있어요. Con chó đang nằm bên đường. (Con chó đã thực hiện hành động nằm và đang duy trì trạng thái nằm) - 문앞에오랫동안서있었어요. Tôi đã đứng chờ trước cửa rất lâu. (Tôi đã thực hiện hành động đứng và vẫn đang duy trì trạng thái đứng chờ lúc nói) - 통장에아직 100만원이남아있어요. Vẫn đang có 1 triệu Won trong tài khoản. (Đã có 1 triệu và đang duy trì trạng thái 1 triệu trong tài khoản) Lưu ý: -학생들은앉아있어요 => Các học sinh đã ngồi rồi và đang duy trì trạng thái vẫn đang ngồi) -학생들은앉고 있어요 => Các học sinh đứng hay làm gì đó và bây giờ đang thực hiện hành động ngồi (Trên thực tế câu này rất ít sử dụng. Blog HQLT muốn đưa ra ví dụ này để các bạn có thể hình dung sự khác nhau về nghĩa của 2 cấu trúc) |
Ví dụ sử dụng động từ dạng chủ động: -민수는문을열고있어요 (Min Su đang mở cửa) | Ví dụ sử dụng với động từ dạng bị động - 문이열려있어요(Cửa đã được mở rồi và đang để ở trạng thái mở) |
Mang 2 ý nghĩa: (1) Diễn tả một hành động đang diễn ra hoặc (2) diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó khi sử dụng với trường hợp các động từ là 탈착동사: 입다, 신다, (모자/안경을) 쓰다, (목걸이/귀걸이를) 하다, (시계를) 차다, (반지를) 끼다, (옷을)벗다, (양말/신발을) 벗다, (모자/안경을) 벗다, (목걸이/귀걸이를) 벗다, (시계를) 벗다, (반지를) 벗다 Ví dụ: - 안경을쓰고있다. Tôi đang đeo kính => Ý nghĩa: Tôi đang thực hiện hành động đeo kính lên mặt (1)/ hoặc Tôi đã đeo kính rồi và hiện đôi kính đang ở trên khuôn mặt (2) - 재킷을입고있는사람은민수씨예요 => Ý nghĩa: Người đang thực hiện hành động mặc áo Jacket là Min Su (1)/ hoặc Người đã thực hiện hành động mặc áo xong rồi và hiện đang mặc trên người là Min Su (2) | Không dùng với trường hợp các động từ là탈착동사 -안경을 써있다 => Không sử dụng -재킷을입어있는사람은민수씨예요 => Không sử dụng |
Tác giả: HQLT
안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!
Bài viết liên quan
← Newer Post Older Post → Home- Bình luận Blogger
- Bình luận Facebook
0 Comment:
Bài đăng nổi bật
Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu
Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...
- Facebook Like
- Youtube kênh 1 Theo dõi
- Youtube kênh 2 Theo dõi
Nhãn
- Ẩm thực Hàn Quốc 92
- Hàn Quốc và Việt Nam 63
- Hội thoại Sơ cấp 13
- KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
- KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
- KIIP 2021 Trung cấp 1 17
- KIIP 2021 Trung cấp 2 17
- KIIP Lớp 20h sách mới 20
- KIIP Lớp 50h sách cũ 51
- KIIP Lớp 50h sách mới 50
- KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
- KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
- Lớp học nuôi dạy con cái 24
- Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
- Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 786
- Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
- Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
- Ngữ Pháp Sơ cấp 222
- Ngữ Pháp Trung cấp 500
- Phân biệt từ gần nghĩa 1
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
- Review mua sắm tại Hàn 39
- Sách- Tài liệu 27
- Thông tin chương trình KIIP 20
- Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
- Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
- Tiếng Hàn không khó 34
- TOPIK II 쓰기- long writing 16
- TOPIK II 쓰기-short writing 27
- Từ Vựng Sơ cấp 47
- Từ Vựng Trung cấp 20
- Văn Hóa Hàn Quốc 301
Bài đăng phổ biến
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
- [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
- [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
- [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...
Bài đăng mới nhất
Từ khóa » Cấu Trúc đã Và đang Trong Tiếng Hàn
-
[Ngữ Pháp] Động Từ + 아/어 있다 Trạng Thái Tiếp Diễn
-
Phân Biệt 고 있다 Và 아/어/해 있다 - Topik Tiếng Hàn Online
-
Phân Biệt 2 Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 있다 Và 아/어/여 있다
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
-
[Ngữ Pháp] Động Từ + 아/어 있다 Trạng Thái Tiếp Diễn
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Top #10 Cấu Trúc Đã Từng Là Trong Tiếng Hàn Xem Nhiều Nhất ...
-
Ngữ Pháp V고 있다 : "Đang Làm Gì đó" - Tiếng Hàn Ms Vi
-
[Ngữ Pháp Tiếng Hàn] - Cấu Trúc 아/어/해 가지고: "...sau đó..", "xong ...
-
Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua ...
-
Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua ...
-
Các Cấu Trúc Câu Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
Cách Sử Dụng Của Các Thì Trong Tiếng Hàn Quốc Hiện Nay
-
NGỮ PHÁP CAO CẤP TIẾNG HÀN - Du Học HVC