Phấn má hồng tiếng Anh là gì ; Eye shadow: phấn mắt, Moisturiser: kem dưỡng ẩm ; Lip liner: chì kẻ viền môi, Tanning lotion: kem tắm nắng ; Chủ đề.
Xem chi tiết »
8 thg 2, 2019 · Thỏi son là "lipstick", phấn má là "blush" và cây kẻ mắt là "eyeliner". Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm. Toner: sản phẩm ...
Xem chi tiết »
Tóm tắt: Má hồng tiếng Anh là blushed cheeks, phiên âm là blʌʃ tʃiːk, từ này miêu tả ... /kən'si:lə/. kem che khuyết điểm · blusher. phấn má hồng · brush.
Xem chi tiết »
foundation. /faʊnˈdeɪʃən/. kem nền/phấn nền · sponge. bông trang điểm · concealer. /kən'si:lə/. kem che khuyết điểm · blusher. phấn má hồng · brush. /brʌʃ/. cọ ...
Xem chi tiết »
12 thg 9, 2021 · Phấn má hồng tiếng Anh là gì ; Brightener: kem che quầng thâm, Blush: phấn má ; Makeup kit: bộ trang điểm, Brush: cọ trang điểm ; Nail polish: sơn ...
Xem chi tiết »
kem nền/phấn nền • sponge bông trang điểm • concealer /kən'si:lə/ kem che khuyết điểm • blusher phấn má hồng • brush /brʌʃ/ cọ trang điểm • compact
Xem chi tiết »
blush brush /blʌʃ brʌʃ/: cọ má hồng ; blusher /ˈblʌʃər/: phấn má hồng ; brush /brʌʃ/: cọ trang điểm ; comb /koʊm ; cotton pad /ˈkɑːtn pæd/: bông tẩy trang.
Xem chi tiết »
foundation. /faʊnˈdeɪʃən/. Nội dung chính. Từ vựng tiếng Anh về Đồ trang điểm; giới thiệu cùng bạn; Video liên quan. Phấn má tiếng Anh là gì. kem nền/phấn nền.
Xem chi tiết »
6 thg 7, 2020 · Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: Phấn mắt. Mascara /maˈskɑːrə/: Kem chuốt mi. Blusher /blʌʃ.ər/ : Má hồng. SGV, tiếng Anh chuyên ngành makeup.
Xem chi tiết »
Phấn má hồng là gì? Phấn má hồng trong tiếng Anh là Blush và trong tiếng Pháp là Rouge. Đây là một loại mỹ phẩm chuyên đánh trên xương gò má, ...
Xem chi tiết »
17 thg 1, 2022 · Má hồng tiếng Anh là blushed cheeks, phiên âm là blʌʃ tʃiːk , từ này miêu tả người phụ nữ có sắc mặt hồng hào, đôi má ửng hồng giúp định ...
Xem chi tiết »
Một loại phấn má hồng biến thể dựa trên kem là schnouda, một hỗn hợp không màu của Alloxan với kem lạnh, cũng khiến màu da ửng đỏ. A cream-based variant of ...
Xem chi tiết »
The Sears Roebuck catalog first offered rouge for lips and cheeks by the late 1890s. WikiMatrix. Cổ chỉ dùng phấn hồng nhiều quá mà thôi. She suffers from ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 13+ Phấn Má Hồng Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề phấn má hồng tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu