Từ Vựng Tiếng Anh Về Mỹ Phẩm Và Dụng Cụ Trang điểm - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm
Thỏi son là "lipstick", phấn má là "blush" và cây kẻ mắt là "eyeliner".
| Toner: sản phẩm dưỡng da dạng lỏng | Mascara: kem chuốt mi |
| Mirror: gương | Primer: lớp lót trước khi đánh phấn, tô son hoặc sơn móng tay. |
| Brightener: kem che quầng thâm | Blush: phấn má |
| Makeup kit: bộ trang điểm | Brush: cọ trang điểm |
| Nail polish: sơn móng tay | Bronzer: phấn tạo màu da bánh mật |
| Lip gloss: son bóng | Cleanser: sữa rửa mặt |
| Foundation: kem nền | Concealer: kem che khuyết điểm |
| Eyeliner: bút kẻ mắt | Face cream: kem dưỡng da mặt |
| Eye shadow: phấn mắt | Moisturiser: kem dưỡng ẩm |
| Lip liner: chì kẻ viền môi | Tanning lotion: kem tắm nắng |
| Lipstick: thỏi son môi |
Theo 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Phấn Má Hồng Tiếng Anh Là Gì
-
Phấn Má Hồng Tiếng Anh Là Gì
-
Top 20 Má Hồng Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Trang điểm - LeeRit
-
Phấn Má Hồng Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Pasal, Profile Picture - Facebook
-
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Hóa-Mỹ Phẩm Trang Điểm
-
Phấn Má Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Makeup - SGV
-
#1 Phấn Má Hồng FOX - Phong Cách Highlight, Thỏa Sức Sáng Tạo
-
Má Hồng Tiếng Anh Là Gì - Randy-rhoads
-
Nghĩa Của Từ Má Hồng Bằng Tiếng Anh
-
Phấn Hồng Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe