PHẦN MỀM GIÁN ĐIỆP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
PHẦN MỀM GIÁN ĐIỆP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từphần mềm gián điệp
spyware
phần mềm gián điệpgián điệpspaywarephần mềm giánđiệpspy software
phần mềm gián điệpspy phần mềmphần mềm theo dõiphần mềm gián điệpspying software
phần mềm gián điệpspy phần mềmphần mềm theo dõi
{-}
Phong cách/chủ đề:
Purchase the spy software for mac according your budget.Nhiều điện thoại tại Việt Nam bị cài phần mềm gián điệp.
Many mobile phones in Vietnam are installing spy softwares.Làm thế nào ACR biến thành một phần mềm gián điệp để đánh chặn các cuộc gọi?
How ACR turn into a spy software to intercept calls?Loại bỏ phần mềm gián điệp, và giúp bảo vệ máy tính của bạn khỏi virus.
Remove spy-ware, and help protect your computer from viruses.Zemana AntiLogger hoặc làm thế nào chúng ta bảo vệ chống trộm cắp dữ liệu và phần mềm gián điệp- video hướng dẫn.
Zemana AntiLogger or how we protect against data theft and spying software- video tutorial.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từgửi thông điệpthông điệp tiếp thị thông điệp gửi mang thông điệpthông điệp hy vọng thông điệp qua ứng dụng gián điệpthông điệp marketing cơ quan gián điệpthông điệp phù hợp HơnSử dụng với danh từthông điệpgián điệpsứ điệpđiệp viên thông điệp email thông điệp của mình sò điệpđiệp viên nga thông điệp video đoạn điệp khúc HơnPhần mềm gián điệp được thiết kế theo cách mà chúng không dễ bị loại bỏ.
Anti-spyware software is designed in a manner that they can't be removed easily.Ngoài việc giám sát, phần mềm gián điệp không gây ra bất kỳ thiệt hại cho máy tính.
Apart from monitoring, spywares do not cause any damage to the computer.Không còn cách để luôn giữ một mắt trên trẻ em hoặcnhân viên tạo ra sự cần thiết cho phần mềm gián điệp cho Android của bạn.
There is no way to always keep an eyeon your kids or employees creating the need for spying software for Android.Thông thường, loại phần mềm gián điệp này cũng được gọi là phầnmềm quảng cáo.
Typically, this type of spyware is also known as adware.Phần mềm gián điệp chứa một số tham chiếu đến thuật ngữ“ negg”, cũng là tên của một công ty CNTT có trụ sở tại Rome.
The spyware contains several references to the term"negg," which is alsothe name of an IT company based in Rome.Trước khi mua bất kỳ phần mềm gián điệp, bạn nên đầu tiên hãy tự hỏi nếu bạn thực sự cần nó.
Before purchasing any spying software you should first ask yourself if you really need it.Người đàn ông này cũng bịcáo buộc đã trả một khoản phí hàng tháng cho một ứng dụng phần mềm gián điệp để theo dõi điện thoại di động nạn nhân.
The man is alsoalleged to have paid a monthly fee for a spyware app that allowed him to track her cell phone.Cảnh báo: sử dụng phần mềm gián điệp là bất hợp pháp để bắt một người phối ngẫu gian lận.
Warning: using of spy software is illegal to catch a cheating spouse.Công nghệ Shanghai Adups, nhóm đứng đằng sau phần mềm gián điệp trên Blu R1 HD, nói đó là một sai lầm.
Shanghai Adups Technology, the group behind the spying software on the Blu R1 HD, called it a mistake.Tuy nhiên, phần mềm gián điệp có thể được sử dụng để biết thêm, chẳng hạn như xem trẻ em của bạn, hoặc giám sát nhân viên của bạn.
However, the spy software can be used for more, such as watch your kids, or supervise your employees.Tốt hơn các thiết kế của phần mềm gián điệp cho Android, đơn giản nó sẽ là sử dụng.
The better the design of the spyware for Android, the simpler it will be to use.Ngày nay, phần mềm gián điệp và các phần mềm độc hại là nguyên nhân lớn của nhiều vấn đề máy tính, bao gồm một máy tính chậm.
Today, adware, spyware and other malware is a big cause of many computer problems, including a slow computer.Máy tính của bạn có lẽ bị nhiễm phần mềm gián điệp và đề nghị bạn ngay lập tức quét lại máy của mình.
Your computer may be infected with Spy Software and suggesting that you scan your computer immediately.Phần mềm gián điệp tìm thấy trên tất cả các thiết bị này đều tương tự nhau và chúng được cài sẵn trước khi tới tay người tiêu dùng.
The spy software found on all these devices is similar, in that it was pre-installed on the devices before reaching consumers.Shanghai Adups Technology, tập đoàn đứng sau phần mềm gián điệp trên chiếc Blue R1 HD, gọi nó là một lỗi lầm.
Shanghai Adups Technology, the group behind the spying software on the Blu R1 HD, called it a mistake.Phần mềm gián điệp được thiết kế để giúp bạn trong việc thông tin về người bằng cách ghi lại cách họ dành nhiều thời gian của họ trên máy tính.
Spying software are designed to help you in getting information about people by recording how they spend their time on the computer.Shanghai Adups Technology, tập đoàn đứng đằng sau phần mềm gián điệp trên Blu R1 HD, cho rằng đó là một sự hiểu lầm.
Shanghai Adups Technology, the group behind the spying software on the Blu R1 HD, called it a mistake.Phần mềm gián điệp như keyloggers thường được cài đặt bởi chủ sở hữu hoặc quản trị viên của máy tính để theo dõi các hoạt động của người sử dụng.
Spywares like keyloggers are often installed by owners of a shared, public or corporate computer for monitoring the doings of other users.Nhiều ứng dụng để phát hiện và ngăn chặn phần mềm gián điệp bao gồm phát hiện các cuộc tấn công trên các trang web.
Many of the applications for detection and prevention of spyware include the detection of attacks on sites.Phần mềm gián điệp như keyloggers thường được cài đặt bởi chủ sở hữu hoặc quản trị viên của máy tính để theo dõi các hoạt động của người sử dụng.
Spywares such as keyloggers are often installed by the owner or administrator of the computer in order to monitor the activities of the users.Để loại trừ nguy cơ của bất kỳ loại phần mềm gián điệp theo dõi hoạt động của bạn, bạn nên sử dụng một hệ điều hành sạch sẽ.
To rule out the risk of any sort of spyware monitoring your activity, you should use a clean operating system.Tags: iKeyMonitor, cài đặt phần mềm gián điệp iPad, iOS phần mềm gián điệp, phần mềm gián điệp cho iPad, phần mềm gián điệp cho iPad Thể loại.
Tags: iKeyMonitor, install iPad spy software, iOS spy software, spy software for iPad, spyware for iPad.Các sĩ quan tình báo ởUganda cho biết họ được dạy cách sử dụng phần mềm gián điệp để đọc email và văn bản nhưng không được mã hóa thông tin liên lạc.
Ugandan intelligence officers haveconfirmed they were taught how to use the spyware for reading emails and texts but not encrypted communications.AMAC Keylogger cho Mac là phần mềm gián điệp hoàn hảo dành cho Mac, có thể được cài đặt trên máy tính Mac.
Amac Keylogger for Mac is the perfect spying software for Mac, which can be installed on Mac computers.Thực tế, miễn là bạn đã cài đặt phần mềm gián điệp điện thoại di động, nó có thể hoạt động tự động mà không có bất kỳ hoạt động hướng dẫn sử dụng.
In fact, as long as you have installed the mobile spying software, it can work automatically without any manual operation.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 634, Thời gian: 0.0252 ![]()
![]()
phần mềm giám sát videophần mềm gián điệp điện thoại di động

Tiếng việt-Tiếng anh
phần mềm gián điệp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Phần mềm gián điệp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
phần mềm gián điệp điện thoại di độngspy mobile phone softwarephần mềm gián điệp làspyware issử dụng phần mềm gián điệpusing the spywareTừng chữ dịch
phầndanh từpartsectionportionsharepiecemềmtính từsoftfloppymềmdanh từsoftwaretendermềmđộng từsoftengiándanh từgiáncockroachspycockroachesgiántính từindirectđiệpdanh từđiệpmessagespyagentdiep STừ đồng nghĩa của Phần mềm gián điệp
spyware spy phần mềmTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Phần Mềm Gián điệp Tiếng Anh Là Gì
-
Spyware - Phần Mềm Gián điệp: Những điều Phải Biết - Bizfly Cloud
-
Phần Mềm Gián điệp Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Phần Mềm Gián điệp – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỪ PHẦN MỀM GIÁN ĐIỆP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Spyware Là Gì? - Bitdefender Vietnam
-
SWIMMING định Nghĩa: Phần Mềm Gián điệp - Spyware
-
Nghĩa Của Từ Gián điệp Bằng Tiếng Anh
-
Spyware Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Ý Nghĩa Của Spyware Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
SPYWARE - PHẦN MỀM GIÁN ĐIỆP VÀ 3 ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT
-
Phần Mềm Gián điệp – Wikipedia Tiếng Việt - Blog Hỏi Đáp
-
Phần Mềm Gián điệp Là Gì? Phân Biệt Virus, Worm Và Trojan. Demo ...
-
Spyware Là Gì? Cách Phòng Chống Spyware - Vietnix