Phấn Phát Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phấn phát từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phấn phát trong từ Hán Việt và cách phát âm phấn phát từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phấn phát từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phấn phát tiếng Hán 奋发 (âm Bắc Kinh) phát âm phấn phát tiếng Hán 奮發 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phấn phátRa sức, gắng gỏi, phấn chấn, nỗ lực. ★Tương phản: đồi táng 頹喪, cẩu an 苟安, tiêu trầm 消沉. ◇Tam quốc chí 三國志: Đổng Trác bội nghịch, vi thiên hạ sở thù, thử trung thần nghĩa sĩ phấn phát chi thì dã 董卓悖逆, 為天下所讎, 此忠臣義士奮發之時也 (Tư Mã Lãng truyện 司馬朗傳).Phát ra mạnh mẽ. Hình dung hơi hoặc gió phát sinh mạnh bạo không ngăn trở nổi. ◇Huyền Trang 玄奘: Bạo phong phấn phát, phi sa vũ thạch, ngộ giả táng một, nan dĩ toàn sanh 暴風奮發, 飛沙雨石, 遇者喪沒, 難以全生 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Bạt Lộc Già quốc 跋祿迦國).

Xem thêm từ Hán Việt

  • hưởng thọ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng đảng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chu nhan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phân giới từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kì công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phấn phát nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phấn phátRa sức, gắng gỏi, phấn chấn, nỗ lực. ★Tương phản: đồi táng 頹喪, cẩu an 苟安, tiêu trầm 消沉. ◇Tam quốc chí 三國志: Đổng Trác bội nghịch, vi thiên hạ sở thù, thử trung thần nghĩa sĩ phấn phát chi thì dã 董卓悖逆, 為天下所讎, 此忠臣義士奮發之時也 (Tư Mã Lãng truyện 司馬朗傳).Phát ra mạnh mẽ. Hình dung hơi hoặc gió phát sinh mạnh bạo không ngăn trở nổi. ◇Huyền Trang 玄奘: Bạo phong phấn phát, phi sa vũ thạch, ngộ giả táng một, nan dĩ toàn sanh 暴風奮發, 飛沙雨石, 遇者喪沒, 難以全生 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Bạt Lộc Già quốc 跋祿迦國).

    Từ khóa » Phát Phấn Là Gì