Phân Tích đa Thức 8x 3 + 12x 2 Y + 6xy 2 + Y 3 Thành Nhân Tử Ta được

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 8 Toán

Câu hỏi:

20/07/2024 3,005

Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)3

B. (2x + y)3

Đáp án chính xác

C. (2x – y)3

D. (8x + y)3

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3

= (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2x.y2 + y3 = (2x + y)3

Đáp án cần chọn là: B

Câu trả lời này có hữu ích không?

1 1

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

Xem đáp án » 12/08/2021 2,862

Câu 2:

Chọn câu sai.

Xem đáp án » 12/08/2021 2,592

Câu 3:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 12/08/2021 1,637

Câu 4:

Chọn câu sai.

Xem đáp án » 12/08/2021 1,396

Câu 5:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 12/08/2021 1,160

Câu 6:

Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được

Xem đáp án » 12/08/2021 562

Câu 7:

Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án » 12/08/2021 529

Câu 8:

Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án » 12/08/2021 491

Câu 9:

Phân tích đa thức x38+8y3 thành nhân tử, ta được

Xem đáp án » 12/08/2021 416 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

Khái niệm: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Khi áp dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần lưu ý:

- Trước tiên nhận xét xem các hạng tử của đa thức có chứa nhân tử chung không, nếu có thì áp dụng phương pháp đặt thành nhân tử chung.

- Nếu không thì ta có thể sử dụng các hằng đẳng thức sau đây để phân tích đa thức thành nhân tử:

1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

2) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2

3) A2 –  B2 = (A – B)(A + B)

4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

5) (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3

6) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

7) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 26 đề 9499 lượt thi Thi thử
  • Bài tập cuối tuần Học kì 1 Toán 8 có đáp án 20 đề 5292 lượt thi Thi thử
  • Bài tập cuối tuần Học kì 2 Toán 8 có đáp án 17 đề 5049 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức có đáp án 5 đề 4814 lượt thi Thi thử
  • Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án) 10 đề 4145 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án 10 đề 3618 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 1 có đáp án 5 đề 3569 lượt thi Thi thử
  • Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) 15 đề 3216 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa học kì 2 Toán 8 chọn lọc, có đáp án 11 đề 3071 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phần 2 có đáp án 5 đề 2980 lượt thi Thi thử
Xem thêm » Hỏi bài

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố. 232 01/04/2024 Xem đáp án
  • Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.

    Media VietJack

    Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.

    186 01/04/2024 Xem đáp án
  • Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

    a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);

    b) x2 – x – y2 + y;

    c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.

    164 01/04/2024 Xem đáp án
  • Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

    a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;

    b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;

    c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.

    132 01/04/2024 Xem đáp án
  • Thực hiện phép tính:

    a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);

    b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);

    c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;

    d) (‒132xn+1y10zn+2 + 143xn+2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.

    130 01/04/2024 Xem đáp án
  • Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.

    a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.

    b) Tính M + N; M – N.

    c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.

    183 01/04/2024 Xem đáp án
  • Thực hiện phép tính:

    a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);

    b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).

    140 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức x3 + 64y3 bằng: 129 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: 125 01/04/2024 Xem đáp án
  • Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? 123 01/04/2024 Xem đáp án
Xem thêm »

Từ khóa » Phân Tích 8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3