Phảng Phất - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fa̰ːŋ˧˩˧ fət˧˥ | faːŋ˧˩˨ fə̰k˩˧ | faːŋ˨˩˦ fək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| faːŋ˧˩ fət˩˩ | fa̰ːʔŋ˧˩ fə̰t˩˧ | ||
Tính từ
phảng phất
- Xem dưới đây
Phó từ
phảng phất trgt.
- Lờ mờ, không rõ rệt. Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ) Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Tưởng như còn thấy đâu đây. Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân)
- Hơi giống. Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phảng phất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Phảng Phất Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Phảng Phất - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "phảng Phất" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Phảng Phất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phảng Phất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'phảng Phất' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tự điển - Phảng Phất - .vn
-
Phảng Phất Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Phảng Phất - Từ điển Hán Nôm
-
PHẢNG PHẤT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tự điển - Phảng Phất - Tây Ninh Plus
-
→ Nét Phảng Phất, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe