Phát âm Nguyên âm O Dài /ɔː/ Tiếng Anh - Pronunciation
Có thể bạn quan tâm
TUTORSPEAKING.COM
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
TUTORSPEAKING.COM
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Phát âm nguyên âm o dài /ɔː/ tiếng anh
· PronunciationBên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8, IELTS TUTOR hướng dẫn Phát âm nguyên âm o dài /ɔː/ tiếng anh
1. Xét ví dụ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
|
- It's all wrong. /ɪts ɔːl rɔːŋ/
- Is Paul's hair long or short? /ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/
- How much does coffee cost? /haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/
- What is the reward for the lost dog? /wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/
- George talked to Corey at the airport. /dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/
2. Cách phát âm /ɔː/ (nguyên âm o dài)
- Bước 1: Hạ quai hàm, hơi tròn môi
- Bước 2: Hơi nâng lưỡi, lưỡi kéo về phía sau
- Bước 3: Phát âm âm /ɔː/
IELTS TUTOR Lưu ý:
- Âm /ɔː/ là nguyên âm dài, bạn sẽ phải kéo dài âm ra
- Phát âm như âm o tiếng việt nhưng kéo dài ra
3. Nhận biết các nguyên âm phát âm là /ɔː/
3.1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- tall /tɔːl/ cao
- call /kɔːl/ cuộc gọi
- IELTS TUTOR giải thích: ở đây âm a đứng trước ll nên như IELTS TUTOR đã hướng dẫn ở trên chỗ này a sẽ đọc o dài ɔː
- small /smɔːl/ nhỏ bé
- fall /fɔːl/ rơi, ngã
- ball /fɔːl/ quả bóng
- hall /hɔːl/ hội trường, phòng họp lớn
- wall /wɔːl/ bức tường
- stall /stɔːl/ sạp hàng, quán hàng
- squall /skwɔːl/ hét lên
- Ngoại lệ: shall /ʃæl/sẽ
3.2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong từ có or+phụ âm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- born /bɔːn/ sinh ra
- corpse /kɔːps/ xác chết
- horn /hɔːn/ còi xe
- lord /lɔːd/ lãnh chúa
- IELTS TUTOR giải thích: ở đây or đứng trước d là phụ âm nên như IELTS TUTOR đã hướng dẫn ở trên chỗ này o sẽ đọc o dài ɔː
- north /nɔːθ/ phương bắc
- pork /pɔːk/ thịt lợn
- sort /sɔːt/ thứ, loại
- thorn /θɔːn/ cái sừng
- adorn /ə’dɔːn/ trang hoàng, tô điểm
- corner /’kɔːnə/ góc, chỗ góc
- corpulent /’kɔːpjulənt/ mập mạp, béo phệ
- fortify /’fɔːtɪfaɪ/ củng cố, làm mạnh thêm
- hormone /’hɔːməʊn/ hooc môn
- mordant /’mɔːdənt/ chua cay (lời nói)
- morning /’mɔːnɪŋ/ buổi sáng
- portable /’pɔːtəbl/ di động, có thể mang theo
- portrait /’pɔːtrət/ chân dung
3.3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm
- haunt /hɔːnt/ ám ảnh, hay lui tới
- launch /lɔːntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu)
- audience /’ɔːdiəns/ thính giả
- daughter /’dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình)
- naughty /’nɔːtɪ/ hư, xấu nết
- laundry /’lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
- maunder /’mɔːndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung
3.4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- awful /’ɔːfəl/ khủng khiếp, hãi hùng
- awkward /’ɔːkwəd/ vụng về
- bawl /bɔːl/ kêu, la lớn
- bawdy /’bɔːdɪ/ tục tĩu
- crawl /krɔːl/ bò, bò lê
- IELTS TUTOR lưu ý: aw trong từ này đứng trước l là phụ âm nên như quy tắc IELTS TUTOR hướng dẫn ở trên sẽ được đọc là o dài
- draw /drɔː/ kéo, lôi
- law /lɔː/ luật pháp
- dawn /dɔːn/ buổi bình minh
- tawny /’tɔːnɪ/ hung hung (màu sắc)
- mawkish /’mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị
3.5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
horse | /hɔːs/ | (n) con ngựa |
pork | /pɔːk/ | (n) thịt lợn |
torch | /tɔːtʃ/ | (n) ngọn đuốc |
lord | /lɔːd/ | (n) chúa tể |
immortal | /ɪˈmɔː.təl/ | (adj) bất diệt, sống mãi |
horrible | /ˈhɒr.ə.bəl/ | (adj) khủng khiếp |
before | /bɪˈfɔːr/ | (adv; prep) trước |
normal | /ˈnɔː.məl/ | (adj) bình thường |
short | /ʃɔːt/ | (adj) ngắn |
story | /ˈstɔː.ri/ | (n) câu chuyện |
editorial | /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ | (adj) thuộc công tác biên tập, xuất bản (báo) |
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
SubscribePreviousQuy tắc lên giọng, xuống giọng trong câu tiếng anhNextPhát âm nguyên âm o ngắn /ɒ/ tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Phát âm O Dài Trong Tiếng Anh
-
Bài 21: Phát âm Tiếng Anh - Cách Phát âm /ɔː/ & /ɒ/ - Langmaster
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
-
Bài 8 - Long Vowel /ɔ:/ (Nguyên âm Dài /ɔ:/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ ...
-
Cách Phát âm /ɒ/ Và /ɔː/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tập 5: Âm /ɒ/ & /ɔː/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Bài 46 Nguyên âm Dài /ɔ:/ [Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản #1] - YouTube
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /ɔː/ Và /ɒ/ Chuẩn Bản Ngữ
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh
-
CÁCH PHÁT ÂM /ɒ/ Và /ɔː/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ...
-
Cách Phát âm /ɪ/ Ngắn Và /i:/ Dài Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Nguyên âm Và Các Quy Tắc Phát âm - Direct English Saigon
-
Cách đọc Phiên âm & Quy Tắc đánh Vần Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất [2020]
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế