Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /ɔː/ Và /ɒ/ Chuẩn Bản Ngữ
Có thể bạn quan tâm
- A. Cách phát âm /ɔː/ và /ɒ/
- 1. Phât âm nguyên âm /ɔː/
- 2. Phát âm nguyên âm /ɒ/
- B. Cách nhận biết âm /ɔː/ và /ɒ/
- 1. Nhận biết âm /ɔː/
- 2. Nhận biết âm /ɒ/
- Trong các từ có “w” hoặc “q” (phát âm là /w/) kết hợp với “a” (Trừ trường hợp sau “a” là “l”)
- C. Luyện tập cách phát âm /ɔː/ và /ɒ/
Cùng LangGo học phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɔː/ và /ɒ/ cực chuẩn trong tiếng Anh
A. Cách phát âm /ɔː/ và /ɒ/
1. Phât âm nguyên âm /ɔː/
– Môi đẩy về phía trước nhưng khum tròn hơn khi phát âm /ɒ/
– Lưỡi hạ xuống, hạ thấp phần đầu lưỡi
– Âm phát ra dài hơn /ɒ/
2. Phát âm nguyên âm /ɒ/
– Môi hơi đẩy nhẹ về phía trước, hàm và cằm đưa xuống, mội hơi tròn.
– Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng.
– Âm phát ra ngắn và dứt khoát.
B. Cách nhận biết âm /ɔː/ và /ɒ/
1. Nhận biết âm /ɔː/
“o” có thể được phát âm là /ɔː/ khi “o” đứng trước “r” trong từ
Ví dụ:
- horrible /ˈhɒr.ə.bəl/ (adj) khủng khiếp
- before /bɪˈfɔːr/ (adv; prep) trước
- normal /ˈnɔː.məl/ (adj) bình thường
- short /ʃɔːt/ (adj) ngắn
- story /ˈstɔː.ri/ (n) câu chuyện
- editorial /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ (adj) thuộc công tác biên tập, xuất bản (báo)
- horse /hɔːs/ (n) con ngựa
- pork /pɔːk/ (n) thịt lợn
- torch /tɔːtʃ/ (n) ngọn đuốc
- lord /lɔːd/ (n) chúa tể
- immortal /ɪˈmɔː.təl/ (adj) bất diệt, sống mãi
“a” được phát âm là /ɔː/ trong các từ có 1 âm tiết tận cùng là “-all”
Ví dụ:
- wall /wɔːl/ (n) bức tường
- small /smɔːl/ (adj) nhỏ
- fall /fɔːl/ (v) rơi
- stall /stɔːl/ (n) cửa hàng đồ ăn
- ball /bɔːl/ (n) trái bóng
- hall /hɔːl/ (n) phòng lớn
“au” có thể được phát âm là /ɔː/ khi trong từ có “au + phụ âm”
Ví dụ :
- daughter /ˈdɔː.tər/ (n) đứa con gái
- staunch /stɔːntʃ/ (adj) trung thành với tổ chức
- haunt /hɔːnt/ (v) ám ảnh
- mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/ (n) lăng tầm
- naughty /ˈnɔː.ti/ (adj) nghịch ngợm
- launch /lɔːntʃ/ (v) chạy, phóng, hạ thuỷ
“aw” thường được phát âm là /ɔː/ khi trong từ có tận cùng là “aw” hoặc “aw + phụ âm”
Ví dụ:
- dawn /dɔːn/ (n) rạng đông
- awful /ˈɔː.fəl/ (adj) kinh khủng
- withdraw /wɪðˈdrɔː/ (v) rút lui, không làm gì nữa
- flawless /ˈflɔː.ləs/ (adj) hoàn hảo, không tì vết
- crawl /krɔːl/ (v) bò
- awkward /ˈɔː.kwəd/ (adj) vụng về, gượng gạo
2. Nhận biết âm /ɒ/
Trong các từ có “w” hoặc “q” (phát âm là /w/) kết hợp với “a” (Trừ trường hợp sau “a” là “l”)
Ví dụ:
- quality /ˈkwɒl.ə.ti/ (n) chất lượng
- qualify /ˈkwɒl.ɪ.faɪ/ (v) đủ chất lượng
- quad /kwɒd/ (n) đứa trẻ trong số bốn đứa trẻ được mẹ sinh bốn
- want /wɒnt/ (v) muốn
- quarrel /ˈkwɒr.əl/ (n) sự cãi cọ
- wash /wɒʃ/ (v) rửa
- swan /swɒn/ (n) thiên nga
Ngoại lệ: “a” trong “wall” lại không phát âm là /ɒ/
“o” sẽ thường được phát âm là /ɒ/
Ví dụ:
- lock /lɒk/ (n) ổ khoá
- possible /ˈpɒs.ə.bəl/ (adj) có khả năng
- chocolate /ˈtʃɒk.lət/ (n) chocolate
- shot /ʃɒt/ (n) cú sút (bóng)
- block /blɒk/ (n) khối
- robbery /ˈrɒb.ər.i/ (n) sự trộm cướp, vụ trộm
- copy /ˈkɒp.i/ (v) sao chép
- hobby /ˈhɒb.i/ (n) sở thích
- often /ˈɒf.ən/ (adv) thường xuyên
- comma /ˈkɒm.ə/ (n) dấu phẩy
- crop /crɒp/ (v) cắt ra
C. Luyện tập cách phát âm /ɔː/ và /ɒ/
Luyện đọc những câu sau, chú ý những từ in đậm
- Have you got a lot of shopping lately?
- She said this chocolate bar was too sweet but I thought it wasn’t.
- How much does coffee cost?
- I took my dog for a long walk in the park.
- What is the reward for the lost dog?
- George talked to Corey at the airport.
- She said the coffee wasn’t very good, but I thought it was.
- Mary took the wrong bus and got lost yesterday.
- You can see the “no smoking” sign on the fourth door.
- He was born in autumn.
>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.
Từ khóa » Cách Phát âm O Dài Trong Tiếng Anh
-
Bài 21: Phát âm Tiếng Anh - Cách Phát âm /ɔː/ & /ɒ/ - Langmaster
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
-
Bài 8 - Long Vowel /ɔ:/ (Nguyên âm Dài /ɔ:/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ ...
-
Cách Phát âm /ɒ/ Và /ɔː/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tập 5: Âm /ɒ/ & /ɔː/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Bài 46 Nguyên âm Dài /ɔ:/ [Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản #1] - YouTube
-
Phát âm Nguyên âm O Dài /ɔː/ Tiếng Anh - Pronunciation
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh
-
CÁCH PHÁT ÂM /ɒ/ Và /ɔː/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ...
-
Cách Phát âm /ɪ/ Ngắn Và /i:/ Dài Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Nguyên âm Và Các Quy Tắc Phát âm - Direct English Saigon
-
Cách đọc Phiên âm & Quy Tắc đánh Vần Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất [2020]
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế