PHÁT HIỆN VẬT CẢN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

PHÁT HIỆN VẬT CẢN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch phát hiện vật cảnobstacle detectionphát hiện chướng ngại vậtphát hiện vật cảnphát hiện trở ngại

Ví dụ về việc sử dụng Phát hiện vật cản trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhờ các thiết bị điều chỉnh tay lái và phát hiện vật cản.Help reduce damage with steer correction and obstacle detection devices.Cảm biến này sẽquét 360 độ liên tục để phát hiện vật cản và thiết lập hồ sơ cho căn phòng.This sensor willscan 360 degrees continuously to detect obstacles and set records for the room.Phát hiện vật cản: Nếu gặp vật cản trong quá trình đóng, cửa cuốn sẽ ngay lập tức mở ra để đảm bảo an toàn cho bạn.Obstacle detection: If your rolling door encounters an obstacle while it's closing, it will automatically reverse to ensure your safety.Trong khi những chiếc gậy có thể giúp người mù tăng tầm kiểm soát và phát hiện vật cản, nó không thể cho họ biết nên đi đường nào và lúc nào cần rẽ.While the cane can help the visually impaired detect obstacles, it cannot tell them which way to face or when to turn.Nếu hộp số đang ở số lùi( R), hệ thống cảm biến phía trước sẽ phát ra âm thanh cảnh báokhi xe đang di chuyển và phát hiện vật cản đang di chuyển về phía xe.If the transmission is in reverse(R), the front sensing system provides audiowarnings when your vehicle is moving and the detected obstacle is moving towards your vehicle.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsức cảnrào cản gia nhập rào cản bảo vệ cản xe Sử dụng với động từgây cản trở bị ngăn cảncố gắng ngăn cảnmuốn ngăn cảncản trở họ cản trở tầm nhìn nhằm ngăn cảntiếp tục cản trở giúp ngăn cảnnhằm cản trở HơnỨng dụng phát hiện vật cản: tính toán khoảng cách từ robot tới vật cản bằng cách xác định được các đối tượng khác nhau trong hình ảnh sau đó xử lý và tính toán chúng.Obstacle detection application: Calculates the distance from the robot to the obstacle by identifying the different objects in the image and then processing and calculating them.Nổi bật phía trên của D85 là cụm cảm biến quét laser thông minhquét 360 độ liên tục để phát hiện vật cản và thiết lập hồ sơ cho căn phòng.D85's top-of-the-line scanner is a 360-degreecontinuous scanning laser scanner that detects obstructions and sets records for the room.Cùng với cảm biếm laser hỗ trợ phát hiện vật cản, nhà sản xuất còn trang bị một thanh cản chứa cảm biến để chống va chạm và giúp robot có thể đổi hướng khi gặp vật cản.Along with a laser-assisted detector, the manufacturer offers a sensor bar to prevent collisions and help the robot change direction when it comes to obstruction.Ở Mỹ, bộ phận hàng không của Sở Giao thôngbang Washington gần đây đã thử nghiệm công nghệ này để làm phương tiện phát hiện vật cản trên đường băng tại hai sân bay Prosser và Sunnyside.In the US, the Washington state transport department's aviationdivision recently trialled the technology as a means for detecting obstructive objects on the runway at two airports, Prosser Airport and Sunnyside Municipal Airport.Các hệ thống sẽ cho chiếc drone có tầm nhìn bằngcách sử dụng các cảm biến phát hiện vật cản để quét xung quanh trong khi các thuật toán phần mềm và công nghệ SLAM tạo hình ảnh thành bản đồ 3D cho phép bộ điều khiển bay cảm nhận biết và tránh né vật thể.These drone vision systems use obstacle detection sensors to scan the surroundings, while software algorithms and SLAM technology produce the images into 3D maps allowing the flight controller to sense and avoid the object.Dù là phiên bản giá rẻ hơn mẫu Botvac Connected nhưng Botvac D85 vẫn được trang bị công nghệ LaserSmart quét laser 360 độ liêntục theo phương nằm ngang để phát hiện vật cản, xác định vị trí các vật dụng và cửa ra vào, cầu thang.Even though the Botvac Connected is cheaper than the Botvac Connected model, the Botvac D85 is still equipped with LaserSmart technology that scans the360 degrees horizontal laser to detect obstacles, locate objects and doors, stairs.Nếu hộp số đang ở số tiến( D) hay bất kỳ số tiến nào khác( ví dụ: thấp( L), thể thao( S) hoặc bất kỳ số tiến nào dùng số sàn), hệ thống cảm biến phía trước phát ra cảnh báo âm thanh và hình ảnhkhi xe đang di chuyển ở tốc độ thấp hơn 8 km/ h và vật cản ở trong phạm vi phát hiện.If the transmission is in drive(D) or any other forward gear(for example, low(L), sport(S) or any forward gear in a manual transmission), the front sensing system provides audio and visual warnings when your vehicle ismoving below a speed of 7 mph(12 km/h) and an obstacle is located inside the detection area.Họ có thể không phát hiện các vật thể phẳng trên mặt đất, bên dưới cản, quá gần xe, hoặc quá xa nó.They may not detect objects that are flat on the ground, below the bumper, too close to the car, or too far from it.Chống bẫy cơ học: Khi người hoặc vật cản trở cánh tay đang chạy, hệ thống sẽ tự động phát hiện và dừng chạy, vung mạnh tay nhỏ, nhận ra sự bảo vệ nhân bản.Mechanical anti-trap: When people or objects hinder the arm running, the system will automatically detect and stop the run, swing arm strength of small, realize humanized protection.Chức năng chủ yếu của radar là phát hiện các vật phía trước xe và đo khoảng cách đến chúng, còn chiếc camera có nhiệm vụ theo dõi xem nó là loại vật cản gì.The radar's job is to detect objects in front of the car and to determine how far away they are, while the camera system is tasked with identifying what those objects are.Tuy nhiên, các thiết bị và hệ thống này chỉhoạt động khi cảm biến phát hiện chướng ngại vật như xe hơi hoặc có vật cản khác.However, these devices andsystems only work when sensors detect obstacles such as other cars or walls.Một máy ảnh đa chức năng nằm ở phía trên cùng của kínhchắn gió kết hợp với radar đo khoảng cách phía trước có thể phát hiện các vật cản trên đường.A multifunction camera located at the top of the windscreencoupled with a front bumper mounted radar are able to detect obstructions on the road.Một khi phát ra mệnh lệnh như“ đi thẳng”, người máy sẽ thực hiện mệnh lệnh này cho đến khi nó nhận được mệnh lệnh dừng lại hoặc gặp phải vật cản.Once a command such as'walk forward' has been sent, the computer will execute it until it receives a command to stop or the robot encounters an obstacle.Sau khi chắc chắn rằngkhông có bất kỳ vật cản nào, hãy cắm bộ sạc vào nhưng lần này hãy thử cầm nó lên theo góc để xem điện thoại có thể phát hiện bộ sạc được cắm vào không.After making sure there isn't any obstruction, plug the charger in but this time try holding it up in angles to see if the phone can somehow detect the charger being plugged in.Đôi mắt” của bạn chính là các chùm tia radar ở hai bên xe nhằm phát hiện được phương tiện đang vào khu vực điểm mù của bạn(radar chỉ có thể phát hiện các phương tiện, không phải người đi bộ hoặc những vật cản khác).Your‘eyes' are two multiple-beam radars in the rear quarter panels on both sides of your vehicle that detect when another vehicle enters your blind spot areas(radars can only detect vehicles, not pedestrians or other objects).Ở động vật,tiếng ồn có thể làm tăng nguy cơ tử vong bằng cách thay đổi hành vi động vật ăn thịt hoặc phát hiện và tránh con mồi, cản trở sinh sản và điều hướng và góp phần làm mất thính lực vĩnh viễn.In animals,noise can increase the risk of death by altering predator or prey detection and avoidance, interfering with reproduction and navigation, and contributing to permanent hearing loss.Ningbo GDoor tất cả các cửa quay tự động thủytinh tự động có rào cản chống va chạm ánh sáng. Các rào chắn được cài đặt trên đỉnh cánh quay cho phép các cánh cửa phanh khi người hoặc vật thể được phát hiện trong một quy mô xác định. Ningbo KBB Kính chất lượng cao 1. Kính cong là kính dày rõ ràng 16mm( 8+ 8) 2. Kính….Ningbo GDoor all glass automatic revolvingdoors possess anti collision light barriers The barriers installed on the top of the revolving wings allow the doors to brake when people or objects are detected within a defined scale Ningbo KBB High….Hệ thống này không chỉ phát âm báo thể hiện khoảng cách đến vật cản hoặc các phương tiện khác phía trước và sau xe, mà còn hiển thị không gian xung quanh xe một cách trực quan trên màn hình trung tâm.The latter system not only uses an audible beep to indicate the distance to objects or other cars in front of and behind the vehicle; it also graphically depicts the direct surroundings on the central display.Chẳng hạn như độ sâu của nước hay sự xuất hiện của vật cản trước mặt có thể được nhận thấy bởi những tiếng ồn ào mà cá voi tấm sừng phát ra.For instance, the depth of water or the existence of a large obstruction ahead may be detected by loud noises made by baleen whales.Khi xe tự lái đi vào thực tế, chúng phải phát hiện được vật cản và ngay lập tức truyền thông tin về trung tâm xử lý( và nhận hướng dẫn từ đám mây) với độ trễ gần như bằng không.When self-driving cars become a reality, they will have to identify an obstacle and immediately communicate that information to the data center(and receive instructions from the cloud), with virtually no latency whatsoever.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 25, Thời gian: 0.0198

Từng chữ dịch

phátdanh từbroadcastplaybacktransmitterdevelopmentpháttrạng từphathiệntrạng từnowcurrentlyhiệntính từpresenthiệndanh từmomenttodayvậtdanh từplantmaterialmatterstuffvậttính từphysicalcảndanh từbumperstopblockbarriercảnđộng từprevent phát hiện và báo độngphát hiện và điều trị

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh phát hiện vật cản English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Không Sờ Vào Hiện Vật Tiếng Anh